Unit 1F. Reading

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

Look again at the context of the words in exercise 3. Choose the correct definition (a or b) for each one. (Xem lại ngữ cảnh của các từ ở bài tập 3. Chọn định nghĩa đúng (a hoặc b) cho mỗi từ.)

1 a. any form of written material

   b. send somebody a written message using a mobile phone

2 a. not understand or judge somebody/something correctly

   b. a word, figure, etc. that is not said or written down correctly

3 a. contact

   b. put your hand onto something

4 a. strong connections

   b. join two things strongly together

5 a. having something to do with sports

   b. the activity of going for long walks in the country for pleasure

Nguyễn  Việt Dũng
29 tháng 9 lúc 4:23

1. b send somebody a written message using a mobile phone = text (v)

2. a not understand or judge somebody/something correctly = mistake (v)

3. a contact (n) = touch (n)

4. a strong connections = bonds (n)

5. b the activity of going for long walks in the country for pleasure = hiking (n)

Hướng dẫn dịch:

1 a. tài liệu bằng văn bản hình thức bất kỳ

   b. gửi cho ai đó một tin nhắn bằng văn bản, dùng điện thoại di động

2 a. không hiểu đúng, đánh giá đúng ai đó, cái gì đó

   b. một cái gì đó bị nói sai hoặc viết sai

3 a. liên hệ, liên lạc (danh từ)

   b. chạm vào cái gì đó

4 a. mối liên hệ, ràng buộc mạnh mẽ

   b. kết nối, ràng buộc hai thứ chặt chẽ lại với nhau

5 a. liên quan đến thể thao

   b. hoạt động đi bộ đường dài ở nông thôn để giải trí