Look again at the context of the words in exercise 3. Choose the correct definition (a or b) for each one. (Xem lại ngữ cảnh của các từ ở bài tập 3. Chọn định nghĩa đúng (a hoặc b) cho mỗi từ.)
1 a. any form of written material
b. send somebody a written message using a mobile phone
2 a. not understand or judge somebody/something correctly
b. a word, figure, etc. that is not said or written down correctly
3 a. contact
b. put your hand onto something
4 a. strong connections
b. join two things strongly together
5 a. having something to do with sports
b. the activity of going for long walks in the country for pleasure
1. b send somebody a written message using a mobile phone = text (v)
2. a not understand or judge somebody/something correctly = mistake (v)
3. a contact (n) = touch (n)
4. a strong connections = bonds (n)
5. b the activity of going for long walks in the country for pleasure = hiking (n)
Hướng dẫn dịch:
1 a. tài liệu bằng văn bản hình thức bất kỳ
b. gửi cho ai đó một tin nhắn bằng văn bản, dùng điện thoại di động
2 a. không hiểu đúng, đánh giá đúng ai đó, cái gì đó
b. một cái gì đó bị nói sai hoặc viết sai
3 a. liên hệ, liên lạc (danh từ)
b. chạm vào cái gì đó
4 a. mối liên hệ, ràng buộc mạnh mẽ
b. kết nối, ràng buộc hai thứ chặt chẽ lại với nhau
5 a. liên quan đến thể thao
b. hoạt động đi bộ đường dài ở nông thôn để giải trí