1. a | 2. a | 3. c | 4. b | 5. a |
Bài nghe:
1.
A: What a nice school!
B: Thank you. Let me show you around. There's a new music room.
A: Where is it?
B: It's on the first floor.
2.
A: Does Nam like doing projects?
B: No, he doesn't.
A: What school activity does he like?
B: He likes solving maths problems.
3.
A: Are your notebooks on the desk, Mary?
B: No, they aren't.
A: Where are your notebooks?
B: They're in the desk. Look, there!
4.
A: Did you and Mai go to the eco-farm last Sunday, Minh?
B: Yes, we did. It was great!
A: What did you do there?
B: We planted trees.
5.
A: Where were Lucy and Linh last weekend?
B: They were at the campsite.
A: What did they do there?
B: They danced around the campfire.
Tạm dịch:
1.
A: Một ngôi trường thật là đẹp.
B: Cảm ơn bạn. Để tôi dẫn bạn đi xung quanh. Có phòng nhạc đấy.
A: Nó ở đâu thế?
B: Nó ở tầng một.
2.
A: Nam có thích làm dự án không?
B: Không đâu.
A: Thế anh ấy thích hoạt động nào ở trường?
B: Anh ấy thích giải các bài toán.
3.
A: Sổ ghi chép của bạn ở trên bàn phải không, Mary?
B: Không phải.
A: Thế sổ ghi chép của bạn ở đâu?
B: Chúng đang ở trong bàn làm việc ấy. Bạn nhìn kìa!
4.
A: Chủ nhật tuần trước bạn và Mai có đi trang trại sinh thái không, Minh?
B: Có đấy. Thật tuyệt vời!
A: Bạn đã làm gì ở đó?
B: Chúng tôi đã trồng cây.
5.
A: Lucy và Linh cuối tuần trước đã ở đâu?
B: Họ đã ở khu cắm trại.
A: Họ đã làm gì ở đó?
B: Họ nhảy múa quanh đống lửa trại.