1. b | 2. c | 3. a | 4. d |
Nội dung bài nghe:
1. You look tired today. What’s the matter?
- I have a stomach ache.
2. You don’t look well today. What’s the matter?
- I have a headache.
3. You’re very quiet today. What’s the matter?
- I have a sore throat.
4. You’re eating slowly. What’s the matter?
- I have a toothache.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay trông bạn có vẻ mệt mỏi. Có chuyện gì vậy?
- Mình bị đau bao tử.
2. Hôm nay trông bạn không được khỏe. Có chuyện gì vậy?
- Mình bị đau đầu.
3. Hôm nay bạn rất im lặng. Có chuyện gì vậy?
- Mình bị đau họng.
4. Bạn ăn chậm Có chuyện gì vậy?
- Mình bị đau răng.
Đúng 0
Bình luận (0)