khu vực thưa dân nhất Châu Phi là:
a. Đông Phi
b. Nam Phi
c. Bắc Phi
d. Tây Phi
1/cho bang ti suất sing-tỉ suất tử ở các châu lục va thế giới năm 2005.đơn vị %
khu vực | tỉ suất sinh thô | tỉ suất tử | tỉ suất gia tăng tự nhiên |
thế giới | 2.1 | 0.9 | |
châu âu | 1.0 | 1.1 | |
châu á | 2.0 | 0.7 | |
châu phi | 3.8 | 1.5 | |
bắc mỹ | 1.4 | 0.8 | |
nam mỹ | 2.2 | 0.6 | |
châu đại dương | 1.7 | 0.7 |
a. tính tỉ suất gia tăng dân só tự nhiên của thế giới và các châu lục
b.vẽ biể đổ thể hiện tỉ suất gia tăng dân số của thế giới và các châu lục theo bảng
c.nhận xét
2/cho bảng tỉ suất sinh thô tử thô của VN(đơn vị %)
năm | 1985 | 1989 | 1993 | 1999 | 2006 |
t/s sinh thô | 28.4 | 31.3 | 28.5 | 23.6 | 19.0 |
t/s tử thô | 6.9 | 8.4 | 6.7 | 7.4 | 5.0 |
a.tính t/s gia tăng dân số tự nhiên của nc ta ở từng năm
b.vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nc ta giai đoạn 1985-2006
c.nhận xét về sự gia tăng dân số
Cơ cấu nghành kinh tế bao gôm:
A. Cơ cấu nghành kt, khu vực kt trong nước, toàn cầu và khu vực
B.cơ cấu nghành kt, lãnh thổ kt, thành phần kt
C.khu vực nhà nước, khu vực nước ngoài, khu vực tư nhân
D. Các nghành nông-lâm-ngư, cnghiệp-xây dựng, dịch vụ
Tính nhiệt độ của sườn đón gió và khuất giớ của một ngọn núi ở cũng độ cao là 543m, biết rằng đỉnh núi cao 3143m có nhiệt độ là 45độC. Trình bày cách tính và giúp mình với ạ.
Vật chất ở nhân trái đất có đặc điểm ?
A.là những chất khí có tính phóng xạ cao
B.là những phi kim loại có tính động cơ cao
C.là những kim loại nhẹ , vật chất ở trạng thái hạt
D.là những kim loại nặng nhân ngoài vật chất ở trạng thái lỏng, nhân trong vật chất ở trạng thái rắn
Giúp mik câu này vs
Bài 14: xác định vị trí đới khí hậu theo vĩ độ Bắc và Nam .Bài thực hành 14 á gíup mik vs
Các nhà máy nhiệt điện, luyện kim, cơ khí... Thường phân bố ở đâu? Tsao? Kể tên và nêu rõ nơi phân bố của 1 số nhà máy nhiệt điện, thương hiệu xi-măng nổi tiếng ở VN
các quy luật địa đới và địa phi đới thường tác động
A.độc lập vs nhau
B.xen kẽ nhau
C.đối lập nhau
D.đồng thời và tương bỗ lần nhau
Nêu các khu vực chảy qua, ý nghĩa kinh tế cuẩ sông nin , sông a ma dôn, sông i-ê-nit-xây, sông mê kong, sông hồng