liệt kê các khu vực động đất ở Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Châu Úc
liệt kê các khu vực núi lửa ở Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Châu Úc
liệt kê các vùn núi trẻ ở Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Châu Úc
Cơ cấu nghành kinh tế bao gôm:
A. Cơ cấu nghành kt, khu vực kt trong nước, toàn cầu và khu vực
B.cơ cấu nghành kt, lãnh thổ kt, thành phần kt
C.khu vực nhà nước, khu vực nước ngoài, khu vực tư nhân
D. Các nghành nông-lâm-ngư, cnghiệp-xây dựng, dịch vụ
Đường kim trong các kí hiệu phi tỷ lệ trên bản đồ tỷ lệ nhỏ nghĩa là gì ?
các quy luật địa đới và địa phi đới thường tác động
A.độc lập vs nhau
B.xen kẽ nhau
C.đối lập nhau
D.đồng thời và tương bỗ lần nhau
1/cho bang ti suất sing-tỉ suất tử ở các châu lục va thế giới năm 2005.đơn vị %
khu vực | tỉ suất sinh thô | tỉ suất tử | tỉ suất gia tăng tự nhiên |
thế giới | 2.1 | 0.9 | |
châu âu | 1.0 | 1.1 | |
châu á | 2.0 | 0.7 | |
châu phi | 3.8 | 1.5 | |
bắc mỹ | 1.4 | 0.8 | |
nam mỹ | 2.2 | 0.6 | |
châu đại dương | 1.7 | 0.7 |
a. tính tỉ suất gia tăng dân só tự nhiên của thế giới và các châu lục
b.vẽ biể đổ thể hiện tỉ suất gia tăng dân số của thế giới và các châu lục theo bảng
c.nhận xét
2/cho bảng tỉ suất sinh thô tử thô của VN(đơn vị %)
năm | 1985 | 1989 | 1993 | 1999 | 2006 |
t/s sinh thô | 28.4 | 31.3 | 28.5 | 23.6 | 19.0 |
t/s tử thô | 6.9 | 8.4 | 6.7 | 7.4 | 5.0 |
a.tính t/s gia tăng dân số tự nhiên của nc ta ở từng năm
b.vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nc ta giai đoạn 1985-2006
c.nhận xét về sự gia tăng dân số
Nêu các khu vực chảy qua, ý nghĩa kinh tế cuẩ sông nin , sông a ma dôn, sông i-ê-nit-xây, sông mê kong, sông hồng
Bài 14: xác định vị trí đới khí hậu theo vĩ độ Bắc và Nam .Bài thực hành 14 á gíup mik vs
Tại sao ở đới khí hậu ôn hoà phần lớn sống ngòi đều chảy theo hướng bắc nam và thường có đầm lầy ở vùng cửa sống
Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động, vật chuyển động sẽ lệch về bên phải khi ở:
A Nửa cầu Tây B Nửa cầu Nam C Nửa cầu Đông D Nửa cầu Bắc