$n_{HCl} = 0,3(mol)$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{CaCO_3} = n_{CO_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,15(mol)$
$m = 0,15.100 = 15(gam)$
Kết tủa sinh ra là $CaCO_3$
$n_{HCl} = 0,3(mol)$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{CaCO_3} = n_{CO_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,15(mol)$
$m = 0,15.100 = 15(gam)$
Kết tủa sinh ra là $CaCO_3$
Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M (hóa trị không đổi) vào b gam dd HCl thu được dd D. Thêm 240g dd NaHCO3 7% vào dd D thì tác dụng vừ đủ lượng HCl dư. Sau phản ứng thu được dd E có nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua của M tương ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dd NaOH vào dd E. Lọc tách kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn. Xác định kim loại M và C% dd HCl đã dùng.
Cho 20,4g hỗn hợp X gồm NaHSO3 và Na2SO3 vào lượng dư dd Ba(OH)2 thu được 37,975g kết tủa
a, Tính khối lượng mỗi chất trong X
b, Cho 10,2g X trên tác dụng với lượng dư dd CaCl2. Tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
Trộn dd có chứa 32g CuSO4 với 250ml dd NaOH 2M. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn
a, Tính m
b, Tính khối lượng các chất có trong nước lọc
Cho 500ml dd chứa MgSO4 x mol/l và CuSO4 y mol/l vào lượng dư dd BaCl2 thu được 29,125g kết tủa và dd X. Dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,25g kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị cảu x và y
Chia m g hỗn hợp X gồm KHCO3 và K2CO3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dd CaCl2 thu được 10g kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dd Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa.
a, Viết các phương trình hóa học xảy ra
b, Tính giá trị của m
Hòa tan hoàn toàn 1 lượng Na2SO4 vào 14,7g dd H2SO4 10% thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng dư dd BaCl2 thu được 46,6g kết tủa. Tính nồng độ % của các chất trong dd X
Hấp thụ hoàn toàn 4,48l CO2 (đktc) vào dd chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dd x và m g kết tủa
a, Tính giá trị của m
b, Tính thể tích dd NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để khi phản ứng với X thu được lượng kết tủa lớn nhất
Cho 21,5g hỗ hợp gồm 2 khí CO và CO2 lần lượt qua các bình đựng dd. Bình 1 đựng 50g dd NaOH 15%, tiếp theo là bình 2 đựng dd nước vôi trong dư. Ở trong bình 2 bị vẩn đục. Khí còn lại sau khi đi qua 2 làm khô cân đc khối lượng 10,5g
a, Tính khối lượng chất mưới tạo thành ở bình 1
b, Giả thiết ở bình 2 chứa lượng vừa đủ để tạo thành kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
Bài 1: Cho 19,5 g Zn tác dụng với dd loãng có chứa 39,2 g H2SO4.
a. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 nung nóng thì thấy khối lượng hỗn hợp giảm m g. Xác định giá trị của m.
Bài 2: Cho 100ml dd KOH 2M vào 200ml dd CuSO4 0,8M. Sau phản ứng thu được m g kết tủa.
a, Tính m
b, Tính CM của các chất thu được trong dd, biết thể tích không đổi
Các bạn giúp mình với ạ
Để hòa tan hết 11,2g hợp kim Cu-Ag tiêu tốn 19,6g dd H2SO4 đặc, nóng thu được khí A và dd B. a, Cho A tác dụng với nước Cl dư, dd thu được cho tác dụng với BaCl2dư được
18,64g kết tủa. Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim.
b, Cho khí A hấp thụ vào hết 280ml dd NaOH 0,5M. tính khối lượng muối tạo ra.