Fe3O4 + 4H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
3NaOH + H3PO4 \(\rightarrow\)Na3PO4 + 3H2O
Fe3O4 + 4H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
3NaOH + H3PO4 \(\rightarrow\)Na3PO4 + 3H2O
Từ quặng pirit, natri clorua, oxi, nước, hãy viết các phương trình hóa học điều chế các chất:
FeSO4 , FeCl2 , FeCl3 , Fe(OH)3 , NaHSO4.
Bài 3. Hãy xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan, crom trong các chất sau a. H2S, S, SO32–, SO42–, SO2, Al2(SO4)3. b. HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4. c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, K2MnO4. d. Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, CrO4–
trong hợp chất Na2SO3 số oxi hóa của lưu huỳnh là
A. +4
B. +6
C. +2
D. +1
Hoà tan o,6 gam kim loại hoá trị 2 vào 80 gam nước .Sau phản ứng thu được 80,57 gam ung dịch .Tìm kim loại trên
AI BIẾT LÀM THÌ GIÚP MÌNH NHA
1. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:
a) H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3.
b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
câu 10 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào?
FeO,Fe2O3,CuO,Cu2O, K2O, Mgo, ZnO, Ag2O, PdO , Na2O, BaO, Al2O3
câu 11 cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5, CO2, Na2O
nhửng chất nào thuộc oxit bazo? nhửng chất nào thuộc oxit axit ? gọi tên ?
Xác địnhsố oxi hóacủa các nguyên tố sau:
a)Nitơ trongN2, NO, N2O, NO2, NH3, HNO3, NH4Cl, NO3, NH4.
b)Lưu huỳnh trong S, SO2, H2S, H2SO4, FeS2, SO24.
c)Cacbon trong CO2, H2CO3, CH4, Al4C3, CO.
d)Clo trong Cl2, HCl, Cl2, NaClO3, NaClO, HClO, HClO4.
e)Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
f)Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Na2CrO4.
g)Sắt trong FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FexOy, Fe3+