Nội dung rèn luyện | Thời gian thực hiện | Cách thức rèn luyện | Kết quả cần đạt |
Tự tin | Mỗi ngày | Thực hành giao tiếp trước đám đông, tham gia các khóa học trình diễn hoặc nói trước công chúng. | Cảm thấy tự tin khi giao tiếp, không sợ hãi khi đứng trước đám đông. |
Trách nhiệm | Hàng tuần | Đặt ra mục tiêu và kế hoạch công việc, tuân thủ thời hạn, đều đặn thực hiện nhiệm vụ được giao. | Hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn và hiệu quả, không trì hoãn công việc. |
Sự kiên nhẫn | Hằng ngày | Thực hiện các hoạt động đòi hỏi kiên nhẫn như học một kỹ năng mới, giải quyết vấn đề phức tạp. | Không bỏ cuộc trước khó khăn, đạt được tiến bộ trong quá trình học tập hoặc làm việc. |
Kỹ năng chuyên môn | Theo kế hoạch học | Học tập chuyên sâu, tham gia các khóa học, tìm kiếm thông tin và tài liệu liên quan. | Nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết cho ngành nghề mong muốn. |
Kỹ năng mềm | Theo kế hoạch | Tham gia các hoạt động giao tiếp, lãnh đạo, làm việc nhóm, và rèn luyện qua thực hành và phản hồi. | Cải thiện kỹ năng giao tiếp, quản lý thời gian, làm việc nhóm. |
Hứng thú | |||
Tham gia các sự kiện | Mỗi tháng | Tham gia các hội thảo, buổi diễn, triển lãm liên quan đến lĩnh vực quan tâm. | Cập nhật kiến thức mới, mở rộng mạng lưới quan hệ. |
Tìm hiểu và nghiên cứu | Hằng ngày | Đọc sách, tìm kiếm thông tin trên internet, tham gia diễn đàn, nhóm chuyên đề. | Nâng cao hiểu biết về lĩnh vực quan tâm, tạo động lực và sự hứng thú. |
Thực hành và luyện tập | Hàng tuần | Dành thời gian rèn luyện và phát triển sở trường thông qua việc thực hành và luyện tập. | Cải thiện và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực mong muốn. |
Học từ người giỏi | Theo kế hoạch | Tìm kiếm và học hỏi từ những người có kinh nghiệm và thành công trong lĩnh vực tương ứng. | Học hỏi được những kinh nghiệm và bí quyết thành công từ người đi trước. |