Cu, Ag không tác dụng dung dịch HCl loãng
Fe tác dụng dung dịch HCl loãng cho ra muối FeCl2 nhưng tác dụng với Cl2 cho ra FeCl3
Al thì khi tác dụng với dd HCl loãng hay Cl2 đều có sp là muối AlCl3
=> Chọn C
Cu, Ag không tác dụng dung dịch HCl loãng
Fe tác dụng dung dịch HCl loãng cho ra muối FeCl2 nhưng tác dụng với Cl2 cho ra FeCl3
Al thì khi tác dụng với dd HCl loãng hay Cl2 đều có sp là muối AlCl3
=> Chọn C
Câu 1 cho 200 gam dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại magie sau phản ứng thu được 13,44 lít khí hidro ở đktc
a,viết PTPƯ
b, tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit tham gia phản ứng
c, tính khối lượng muối CH3(COO)2Mg tạo thành sau phản ứng
Câu 2 bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết các chất : ben zen, axit axetic , rượu etylic
1) Viết PTHH của chuyển hóa sau:
Etilen ➝ Rượu etylic ➝Axit axetic ➝ Etyl axetat
2) Bổ túc và cân bằng các PTHH sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
Axit axetic + kẽm ➝ ? + ?
Rượu etylic + Natri ➝ ? + ?
Rượu etylic + ? ➝ Axit axetic + ?
3) Cho 200ml dd Axit axetic tác dụng hết với kim loại Magie. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 4,26g muối
a. Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng
b. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c. Để trung hòa hết 200ml dd Axit axetic nói trên cần phải dùng bao nhiêu ml dd natri hydroxit 0.5M
Có 2 bình đựng 2 chất khí là CH4 và C2H2 nêu các cách có thể sử dụng để phân biệt 2 chất khí và mô tả các cách đó.
Khi điều chế clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl đặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn hơi H2O, để loại bỏ hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua:
Cho 5.6g Fe tác dụng với 200ml dd CuSO4 vừa đủ
a, Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng.
b,Tính Cm của dd CuSO4 đã dùng.
Đốt cháy 1 hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O.
a, Trong hợp chất A có những nguyên tố nào?
b, Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm coong thức phân tử của A?
c, A có làm mất màu dung dịch brom hay không?
Đốt cháy hoàn toàn V lít khí C2H2 (đktc) người ta cần dùng hết 6.72 lít khí oxi (đktc). Tính V? (Cho C=12, H=1, O=16)
mn giúp e với e đag cần gấp bây h
hỗn hợp X gồm CH4 và một anken tỉ khối của X so với H2 là 13 . Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam hỗn hợp A gồm hấp thụ toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 7g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 12 gam so với khối lượng (CaOH)2 xác định công thức phân tử công thức cấu tạo của anken
Trộn 1/3l dd HCl thứ nhất (dd A) với 2/3l dd HCl thứ hai (dd ta thu đc 1l dd mới (dd C). Lấy 1/10 dd C cho td với dd AgNO3 dư thu đc 8,61g kết tủa.
a, Tính nồng độ mol/l của dd C.
b, Tính nồng độ mol/l của dd A và dd B, biết rằng nồng độ mol/l của dd A gấp 4 lần dd B