n CuO =\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{24}{80}\)=0,3(mol)
pthh:
CuO + H2 -> Cu + H2O
1mol......1mol...1mol.....1mol
0,3mol->0,3mol->0,3mol
khối lượng Cu tạo thành là:
m (Cu)= n* M = 0,3*64=19,2(g)
thể tích hidro ở dktc là:
V = n*22,4= 0,3*22,4=6,72(l)
pthh: CuO + H2 -> Cu + H2O
Ta có:
nCuO=m/M=24/80=0,3(mol)
Theo pthh:
nCuO=nCu
=> mCu=n.M=0,3.64=19,2(g)
Theo pt:
nCuO=nH2
=> VH2=n.22,4=0,3.22,4=6,72(lít)
PTHH : \(CuO+H_2^{t^o}\rightarrow\)Cu +H2O
a) Số mol CuO la
\(n_{Cuo}=\dfrac{m_{CuO}}{M_{CuO}}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PTHH: nCu= nCuO = 0,3 (mol)
Khối lượng Cu tạo thành là
\(m_{Cu}=M_{Cu}\cdot n_{Cu}=64\cdot0,3=19,2\left(g\right)\)
Vay khoi luong Cu tao thanh la 19,2 g
b) Theo PTHH ta có
\(n_{H_2}=n_{Cuo}=0,3\left(mol\right)\)
Thể tích H2 đã dùng de khu CuO ở đktc là
\(V_{H_2}=n_{H_2}\cdot22,4=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)
Vay the tich H2 đã dùng là 6,72 l
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
a) Số mol CuO là
nCuO = mCuO / MCuO = 24/80= 0,3 (mol)
Theo PTHH: nCu = nCuO = 0,3 (mol)
b) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{CuO}=0,3\left(mol\right)\)
The tich khi H2 ở đktc dùng trong phản ứng là
\(V_{H_2}=n_{H_2}\cdot22,4=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)