mCaCO2= 84.0,15= 12,6(g)
nK2CO3= 0,3N=0,3(mol)
=>mK2CO3= 138.0,3=41,4(g)
=> m(hỗn hợp)= 41,4+12,6= 54(g)
mCaCO2= 84.0,15= 12,6(g)
nK2CO3= 0,3N=0,3(mol)
=>mK2CO3= 138.0,3=41,4(g)
=> m(hỗn hợp)= 41,4+12,6= 54(g)
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
Tính khối lượng của hỗn hợp khí A gồm có: 5,6g N2 ; 20,26 lít khí SO2; 7,2* 1023 phân tử CO và 0,5 mol khí O2.
Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ( ở đktc )
a) 1,5 N phân tử oxi + 2,5 N phân tử hiđrô + 0,02 N phân tử ni tơ
b) 1,5 mol phân tử oxi + 1,2 mol phan tử Co2 + 3mol phân tử nitơ
1. Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm 3 mol HSO4; 3,36 lít SO3 ( đktc ) ; 9.10^23 phân tử H2
2. Hỗn hợp A gồm 3.10^23 phân tử Oxi, 3 mol N2, 6 gam H2. Tính thể tích của hỗn hợp A ở đktc
Một hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol N2; 0,15 mol Cl2 và 0,1 mol O2.
(a) Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí X (ở đktc).
(b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
(c) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí X.
(d) Hỗn hợp khí X nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2 ; 2,5 mol khí N2 ; 1,2 x 1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2 . a) Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2.
Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc
Tính khối lượng của hỗn hợp khí đó.
Một hỗn hợp khí A gồm:0,2mol khí SO2 ; 0,75 mol CO2 và 1,5 mol N2.
a/Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc).
b/Tính khối lượng của hỗn hợp khí A.
Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2 ; 2,5 mol khí N2 ; 1,2 . 1023 phân tử H2 và 6,4g khí SO2.
- tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc
- tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
hỗn hợp A gồm O2 và N2 có tỉ lệ số mol no2:nn2=1;4. tính khối lượng của 0,5 mol A