Ôn tập cuối năm

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Phạm Nhật

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:

A.     While i<n To A:=A+2;                                    B. While i<=10 Then T;=T+I;          

C.  While i:=s  Do S= S+I;                                    D. While i<=10 Do T:=T+i;

Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:

                                    A:=9;  n:=2;

                                    While A>n  Do

                                         Begin  

write(A,‘ ’);

A:=A-2;

                                         End;                                  

            khi chạy đoạn chương trình trên thì kết quả in ra màn hình là:

A.    9 7 5 3             B. 3 5 7 9                   C. 1 3 5 7 9                            D. 9 7 5          

Câu 3. Cho câu lệnh:

                        FOR i:=5 TO 15 DO write(‘TIN HOC 8’);

            Kết quả in ra màn hình của câu lệnh trên là:

 A. 10 chữ TIN HOC 8.                                                     B. 11 chữ TIN HOC 8.

C. 12 chữ TIN HOC 8.                                                      D.13 chữ TIN HOC 8.

Câu 4. Cho bài toán: Tính tổng dãy số gồm 100 số thực bất kỳ được nhập từ bàn phím.

Khai báo nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  i, KetQua: String;

B. Var  Tong:Array[1..100] of  Byte;  i, KetQua:Integer;           

C. Var  Tong:Array[1..100] of  Byte;  i, KetQua:Char;

D. Var  Tong:Array[1..100] of Real ;  i, KetQua:Real;

Câu 5. Trong Pascal, để tính tích của các số 1,2,..,n ta có thể sử dụng lệnh:

A.    While..Do;                   B. For…Do;       C. Cả A và B đều sai;          D. Cả A và B đều đúng;

Câu 6. Hoạt động lặp với số lần biết trước là:

 A. Tuần đi nhà sách 2 lần.                                                 B. Gõ văn bản xong thì nghỉ .            

 C. Chạy quanh sân cho đến khi mệt thì dừng.                  D. Chạy nhiều nhất có thể.

Câu 7. Số vòng lặp trong câu lệnh lặp với số lần biết trước được tính bằng công thức nào?

A.       Chỉ số cuối – Chỉ số đầu.                                            B. Chỉ số cuối – Chỉ số đầu +1.                     

C. Chỉ số đầu – Chỉ số cuối +1.                                         D. Chỉ số cuối – Chỉ số đầu – 1.

Câu 8. Cho khai báo:

           Var  M:Array[1..50] of  Real;

            phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Khai báo trên sai.                                              B. Mảng M gồm 50 phần tử; 

     C. Có một biến mảng tên Array.                            D. Mảng M gồm 49 phần tử;

Câu 9. Câu lệnh gán giá trị cho biến mảng TOAN tại phần tử thứ 9 nào sau đây đúng:

     A. TOAN[9]:=6;                B. TOAN{9}:=6;                    C. TOAN[9):=6;                     D. TOAN[9]=6;

Câu 10. Cho khai báo mảng như sau: Var B : array[1..20] of String ; 

   Để in giá trị phần tử thứ 15 của mảng B ra màn hình ta viết:

   A. Write([15]);                             B. Write(B(15)); 

   C. Readln(B[15]);                         D. Write(B[15]);

Câu 11. Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 50 phần tử là xâu ký tự ta dùng lệnh nào sau đây? 

   A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);

   B. For i:= 1 to 50 do Writeln(A[i]); 

   C. Dùng 50 lệnh Readln(A); 

   D. For i:= 1 to 50 do Readln(A[i]); 

Câu 12. Cho 3 phần tử B[1], B[2], B[3] của biến mảng B lần lượt có giá trị là 12,18,9.

  Giá trị của phần tử X[4] sau phép gán B[4]:=B[1]– B[2]; là:

    A. 12.                                  B. 3.                            C. 32.                                      D. 9.

Câu 13. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:

B.     While <điều kiện> To <điều kiện>;                B. While <điều kiện> Then <câu lệnh>;      

C.  While <điều kiện> Do <câu lệnh>;                 D. While <phép toán> Do <điều kiện>;

Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:

                                    A:=8;  n:=2;

                                    While A>n  Do

                                         Begin  

write(A,‘ ’);

A:=A-2;

                                         End;                                  

            khi chạy đoạn chương trình trên thì kết quả in ra màn hình là:

B.     8 6 4                B. 8 6 4 2                    C. 2 4 6 8                    D. 1 2 4 6  8

Câu 15. Cho câu lệnh:

                        FOR i:=1 TO 10 DO write(‘Chao ban’);

            Kết quả in ra màn hình của câu lệnh trên là:

 A. 10 chữ Chao ban.                     B. 11 chữ Chao ban.   C. 12 chữ Chao ban    D.13 chữ Chao ban.

Câu 16. Cho bài toán: Tính tổng dãy số gồm 50 số nguyên bất kỳ được nhập từ bàn phím.

Khai báo nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  i, KetQua: String;

B. Var  Tong:Array[1..50] of  integer;  i, KetQua:Integer;          

C. Var  Tong:Array[1..10] of  Byte;  i, KetQua:Char;

D. Var  Tong:Array[1..10] of Real ;  i, KetQua:Integer;

Câu 17. Trong Pascal, để tính tổng của các số 1,2,..,100 ta có thể sử dụng lệnh:

B.    While..Do;                   B. For…Do;       C. Cả A và B đều sai;          D. Cả A và B đều đúng;

Câu 18. Hoạt động lặp với số lần biết trước là:

 A. Chạy n vòng quanh sân trường.                                   B. Chạy 2 vòng quanh sân trường.                

 C. Chạy quanh sân cho đến khi mệt thì dừng.                  D. Chạy nhiều nhất có thể.

Câu 19. Trong câu lệnh lặp:

            For  a:=1 to N do A:=A-1;

            biến a đóng vai trò là:

B.       Biến lặp.                      B. Biến chính.             C. Biến đếm.               D. Biến phụ.

Câu 20. Cho khai báo:

           Var  M:Array{1..50} of  Real;

            phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Khai báo trên sai.                                              B. Mảng M gồm 51 phần tử; 

     C. Có một biến mảng tên Array.                            D. Mảng M gồm 49 phần tử;

Câu 21. Câu lệnh gán giá trị cho biến mảng DTB tại phần tử thứ 5 nào sau đây đúng:

     A. DTB[5]=6;                    B. DTB{5}:=6;                       C. DTB[5):=6;                         D. DTB[5]:=6;

Câu 22. Cho khai báo mảng như sau: Var A : array[0..30] of integer ; 

   Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng A ra màn hình ta viết:

   A. Write(A[20]); 

   B. Write(A(20)); 

   C. Readln(A[20]); 

   D. Write([20]);

Câu 23. Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? 

   A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);

   B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); 

   C. Dùng 10 lệnh Readln(A); 

   D. Cả (A), (B), (C) đều sai.

Câu 24. Cho 3 phần tử X[1], X[2], X[3] của biến mảng X lần lượt có giá trị là 6,3,9.

  Giá trị của phần tử X[4] sau phép gán X[4]:=X[1]+X[3]-1; là:

    A. 12.                                  B. 13.                          C. 14.                                      D. 15.

 

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0; n:=0;

While S<=10 do

                 Begin

                        n:=n+1;

                        S:=S+n;

                 End;

 Em hãy cho biết chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của S bằng bao nhiêu sau khi kết thúc vòng lặp.

Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:

      N:=1;

      For i:=1 to 5 do N:=N*i;

Em hãy cho biết chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của S bằng bao nhiêu sau khi kết thúc vòng lặp.

Câu 3.Viết chương trình tìm số lớn nhất của dãy N số nguyên đã nhập vào từ bàn phím.

Câu 4.Viết chương trình tìm số nhỏ nhất của dãy N số đã nhập vào từ bàn phím.

Câu 5. Viết chương trình tính tổng các số lẻ của dãy N số đã nhập vào từ bàn phím. 


Các câu hỏi tương tự
Le Phung
Xem chi tiết
tham vọng người đàn bà
Xem chi tiết
hahaaha famo
Xem chi tiết
yến nhi
Xem chi tiết
Anh Dương Na
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
Xem chi tiết
Nguyễn Khải Minh
Xem chi tiết
trần văn thiên hoàng
Xem chi tiết
No_name
Xem chi tiết
ntranlekhanh1204
Xem chi tiết