I. Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1đ)
1. A. month B. seventh C. ninth D. eighth
2. A. geography B. housework C. math D. English
3. A. read B. watch C. book D. write
4. A. listening B. working C. playing D. morning
II. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1đ)
5. A. these B. brother C. think D. that
6. A. change B. Christmas C. school D. chemistry
7. A. books B. pencils C. rulers D. bags
8. A. flower B. town C. know D. brown
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2đ)
9. Linda usually (listen ) .........to the teacher in the class .
10. Our new classmate (look ) .................. out of the window at the moment.
11. Where's your mother ? He (be)..............in the kitchen.
12............you (go)..............to school on foot everyday?
13. There ( be) .........many tall trees in their garden.
14. Every day, my father (not drive) ................to work. He goes to work by bicycle.
15. Listen! ............. they (speak) .........................English in the class?
16. Jack (watch) ...................................TV after doing his homework every night.
I .
1 . A
2 . B
3 . C
4 . D
II .
5 . B
6 . A
7 . A
8 . C
III .
9 . listens
10 . are looking
11 . is
12 . How / go
13 . are
14 . doesn't drive
15 . Are / speaking
16 . watches