Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đức Minh

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài :

1. Sue was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to _ _ _ _ / _ _ _ _ _ (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I ____ / _______ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Chúc các bạn học tốt !

Đức Minh
9 tháng 5 2017 lúc 17:36

Mình sẽ đưa ra đáp án cho câu hỏi như sau =)) sau 6 tiếng đồng hồ mà vẫn chưa có câu trả lời xác đáng ~~

Đề bài :

1. Sue was asking / after you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

ASKING AFTER : hỏi thăm.

2. When I saw the snake, I slowly backed / away from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

BACK AWAY : lùi lại từ từ.

3.After the concert, there was a lot of litter blowing / about in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

BLOW ABOUT : thổi bay.

4. I didn't like the dress when I had finished, so I pulled it apart and started again. (gợi ý : tách rời)

PULL APART : tách rời.

5. We've had a few problems but we have decided to push / ahead (gợi ý : vẫn tiếp tục)

PUSH AHEAD : vẫn tiếp tục

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to set / about looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

SET ABOUT : giải quyết, xử lý.

7.I'll see you tomorrow morning, I am / off now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

TOBE OFF : khởi hành.

Câu hỏi số #2 sẽ được đăng sớm.

Chúc các bạn học tốt.

Tử Đằng
9 tháng 5 2017 lúc 13:47

Đề bài :

1. Sue was ASKING / AFTER you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly RUNNING / AWAY from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to KEEP / DOING (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I __SET__ / ____OFF___ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).


Các câu hỏi tương tự
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết