Gọi a (ml) là số ml nước thêm vào
nHCl = 2 . 0,1 = 0,2 mol
Ta có: \(1=\dfrac{0,2}{0,1+0,01a}\)
=> a = 10 (ml)
Gọi a (ml) là số ml nước thêm vào
nHCl = 2 . 0,1 = 0,2 mol
Ta có: \(1=\dfrac{0,2}{0,1+0,01a}\)
=> a = 10 (ml)
1) a) pha chế 200g dd HCl 8% từ dd HCl 10%
b) pha chế 100ml HCl 1M từ dd HCl 2M
Bài 1:Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCL nồng độ 36% có d=1,19 g/ml pha với nước tạo thành 5lít dung dịch HCL nồng độ 0,5M
Bài 2:Cần lấy bao nhiêu gam nước cất để pha với bao nhiêu ml dung dịch HCL có d=1,6 g/ml để được 900ml dung dịch HCL có d= 1,2 g/ml
Bài 3:Pha thêm x lít nước vào V lít dung dịch HCL a(M) để đc đ mới có nồng độ b(M).Chứng minh rằng : x = V . (a-b) : b
Bài 4:Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch H2SO4 1 M từ dung dịch H2SO4 98% có d=1,84 g/ml
Bài 5: Có bao nhiêu gam tinh thể Fe(NO3)3.6H2O kết tinh từ 500ml dung dịch Fe(NO3)3 1M
trộn 300ml dd Hcl (dd x) với 500ml dd HCl (dd y) tạo thành dd Z. Cho dd Z tác dụng với 10,53g Zn vừa đủ.
a) Tính nồng độ mol dd Z
b) dd D được pha từ dd Y bằng cách pha thêm vào dd Y theo tỉ lệ Vh2o/Vy =2/1. tính nồng độ mol của dd X và dd Y
trong phòng thí nghiệm có dd H2SO4 10M, nước cất và các dụng cụ cần thiết.Trình bày cách pha chế để có 100ml dd H2SO4 1M
hoa tan 2.24 ml khi hcl vao 200 ml h2o .tao ra 200 ml dd hcl . ting c% ,cm ,d cua dd hcl
Trong phòng thí nghiệm có các dụng cụ cần thiết.trình bày cách pha chế
a. 100ml dd H2SO4 1M từ dd H2SO4 10mM và nước cất
b. 200g dd MgSO4 15% từ MgSO4.7H2O và nước cất
1. Từ CuSO4.5H2O. Hãy pha chế:
a) 50g CuSO4 10%
b) 60ml dd CuSO4 1M.
2. Hãy pha chế dd BaCl2 4,5M với 250ml dd đó.
3. Hãy nêu cách pha chế để tạo ra dd KCl 22% với lượng H2O cần lấy là 170g.
4. Từ dd NaCl 28% hãy pha chế thành 150g dd NaCl 22%.
a,Từ dd cuso4 25% (D=1,2g/ml) .hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 500ml dd Cuso4 0,25M.
b,Từ dd HCL 0,5M (D= 1,2 g/ml) .hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 800 g dd HCL 25%
giúp mk vs cần gấp ạ !! :(
Hỏi phải lấy bao nhiêu gam nước để cho vào 200g dd NaOH 20% thì thu được dd NaOH 10%