Tên động vật | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái nổi bật | Vị trí phân loại | Vai trò |
Vọoc quần đùi trắng | Trên cây | - Trên đỉnh đầu có mào lông màu đen - Vùng mông có lông màu trắng kéo dài tới gốc đuôi; lông đuôi màu đen | Lớp Thú | - Là động vật đặc hữu có tên trong sách đỏ Việt Nam - Cung cấp cá thể tiến hành nhân giống |
Cầy vằn | Trên cạn | - Lông màu vàng hoặc xám bạc - Có 4 - 5 sọc đen lớn vắt ngang lưng xuống 2 bên sườn - 2 sọc đen chạy song song từ đỉnh đầu đến đùi chân trước | Lớp Thú | - Là động vật quý hiếm có tên trong sách đỏ Việt Nam - Cung cấp cá thể tiến hành nhân giống |
Bọ que | Trên các cành cây | - Thân dài hình que, màu vành nâu | Lớp côn trùng | - Làm thức ăn cho động vật khác |
Bướm | Trên cây | - Có 2 đôi cánh lớn, màu sắc sặc sỡ | Lớp côn trùng | - Thu phấn cho cây - Làm thức ăn cho các động vật khác |
Chào mào | Trên cây | - Có nhúm lông mào trên đỉnh đầu - Lông màu nâu, lông bụng màu trắng - Dưới mắt có nhúm lông màu đỏ | Lớp chim | - Bắt sâu bọ gây hại |