Ca + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}CaO\)
CaO + H2O \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Ca + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}CaO\)
CaO + H2O \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Hoàn thành dãy biến hóa sau:
s->so2->so3->h2so4->h2->h2o
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2
2/CaO+CO2--->CaCO3
3/CaCO3--->CaO+CO2
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^|
5/Cu(OH)2--->Cuo+H2O
6/P+O2--->P2O5
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2---->...........
b/ Na + H2O---->..........
c/ P2O5 + H2O--->.........
d/ CaCO3--->.......+..........
đ/ KClO3--->........+........
e/ Zn + HCl--->......+......
Câu 1:Hoàn Thành các sơ đồ phản ứng sau
a. Fe3O4 + H --→ Fe + H2O
b. CH4 + O2 --→ CO2 + H2O
c. Na + H2O --→ NaOH + H2
d. Fe + HCL --→ FeCl2 + H2
Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
SO3 → H2SO4 → H2 → H2O → NaOH
Câu 2: Viết PTHh biểu diễn sự biến hóa sau: 1. Cu → CuO → H₂O → H₂SO₄ → H₂ 2. K → K₂O → KOH 3. P → P₂O₅ → H₃PO₄ 4. S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → H₂ 5. H₂ → H₂O → H₂SO₄ → H₂ → Fe → FeCl₂ 6. C → CO₂ → H₂CO₃ 7. Ca → CaO → Ca(OH)₂ → CaCO₃
Cho 8,4 g CaO tác dụng hoàn toàn với 500ml H2O. Sau phản ứng thu được sản phẩm là Ca(OH)2
a) Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol/1 Cm của dung dịch Ca(OH)2 thu được ?
c) Để điều chế lượng CaO trên , người ta đã dốt Ca trong bình khí O2. Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn (24,79)
Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào? 1. Fe + O₂ to→........... 2. P + O₂ to→ ............. 3. KClO₃ to→ .............. 4. Mg + O₂ to→ .............. 5. Na + ........ to→ Na₂O 6. CaO + .......... → Ca(OH)₂ 7. Fe + O₂ to→ ............ 8. KMnO₄ to→ .........+ MnO₂ +.......... 9. CuO + H₂ to→ ............+........... 10. CaO + H₂O → ............ 11. H₂ + O₂ to→ .............. 12. P₂O₅ + H₂O → ........... 13. S + O₂ to→ .......... 14. Fe₂O₃ + ........... to→ Fe +........... 15. Na + H₂O → ............+...........
Viết phương trình hoàn thành chuỗi sơ đồ biến hóa sau:
1) A --> Cao --> Ca(OH)2 --> CO2 --> A
2) A --> B --> CaO --> Ca(OH)2 --> B --> A --> H2CO3 --> B
Phân loại phản ứng hóa học sau: PƯHH: a, CaCO3 -> CaO + CO2 b, 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 c, Mg + 2HCL -> MgCl2 + H2 d, CaO + H2O -> Ca(OH)2 Phân loại PƯHH hộ mình nhé 😞
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4