( C6H10O5)n + nH2O \(\xrightarrow[axit]{t^o}\) nC6H12O6
C6H12O6 \(\xrightarrow[30-35^oC]{menrượu}\) 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 \(\underrightarrow{mengiấm}\) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH \(\xrightarrow[H2SO4đặc]{t^o}\) CH3COOC2H5 + H2O
( C6H10O5)n + nH2O \(\xrightarrow[axit]{t^o}\) nC6H12O6
C6H12O6 \(\xrightarrow[30-35^oC]{menrượu}\) 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 \(\underrightarrow{mengiấm}\) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH \(\xrightarrow[H2SO4đặc]{t^o}\) CH3COOC2H5 + H2O
viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa cho sơ đồ sau: (-C6H10O5-)n ---> C6H12O6---> C2H5OH ---> CH3COOH---> CH3COOC2H5
Giúp với ạ mai em ktra rồi Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoá học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl3 FeCl2. b. CO2 (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH CH3COOC2H5.
Chuỗi biến hóa nào sau đây thực hiện đc?(giải thik vì sao các dãy khác ko thực hiện đc)
A. C2H5OH->C2H4->CH3COOC2H5->CH3COOH
B. C2H4->C2H5OH->CH3COOH->CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5->C2H4->C2H5OH->CH3COOH
D. CH3COOH->C2H4->C2H5OH->CH3COOC2H5
(VIẾT PTHH)
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau: (c6h10o5)n - c6h12o6-ch3cooh-ch3cooc2h5-ch3coona
Thực hiện dãy chuyển hóa sau: a) C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH ->CH3COOC2H5
viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa cho sơ đồ sau: C2H4 --> C2H5OH --> CH3COOH -->CH3COOC2H5 --> C2H5OH
Hoàn thành dãy chuyển hoá sau : a)CH4 --> C2H5OH -->CH3COOC2H5 --> C2H5OH
b)CH4 -->P.E
c)CH3COOC2H5 --> CH3COONA --> CH4
d) C6H12O6 --> C2H5OH --> CH3COOH --> CH3COONA -->CH4
e) CH3COOC2H5 --> CH3COONA
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
Câu 2 :Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
1. Saccarozơ->glucozơ->Rượu etyic->axit axetic-> kẽm axetat
2. C12H22O11 ->C6H12O6 -> C2H5OH ->CH3COOH ->(CH3COO)2Mg
Câu 3 : Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 15.
Câu 5: Đốt cháy 14 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 14.
Câu 6 : Đun nóng hỗn hợp chứa 30g CH3COOH và 46 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
Câu 7 : Đun nóng hỗn hợp chứa 60g CH3COOH và 23 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 70%.