\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ H_2+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\\ 3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ H_2+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\\ 3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng sau theo sơ đồ chuyển hóa : h2o →h2 → hcl → H2O → NaOH
Cho một lượng bột kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thì phản ứng vừa đủ. Biết đã dùng 13 gam kẽm.
a) Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro H2 (đktc) điều chế.
e)H2O→H2 + O2
1.2 (1,5 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (Viết đủ điều kiện nếu có)
2
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở phản ứng trên qua bột oxit sắt từ, đun nóng thì phản ứng hoàn toàn thu được sắt và hơi nước. Tính khối lượng sắt thu được.
Cho những chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl. Hãy chọn dùng những chất trên để điều chế những chất dưới đây băng cách viết các PTHH của các phản ứng ( ghi điều kiện nếu có)
a,NaOH
b, Ca(OH)2
c, H2SO3
d, H2CO3
e, Fe
f, H2
g, O2
Cho một lượng bột kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thì phản ứng vừa đủ. Biết đã dùng 13 gam kẽm.
a) Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro H2 (đktc) điều chế.
1.2 (1,5 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (Viết đủ điều kiện nếu có)
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở phản ứng trên qua bột oxit sắt từ, đun nóng thì phản ứng hoàn toàn thu được sắt và hơi nước. Tính khối lượng sắt thu được.
ĐS: a) 14,6 gam; b) 4,48 lít
Cho H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65
Cho các chất sau C, Ca(OH)2, KMnO4, HCl, Al, S, H2O. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế ra các chất: O2, H2, CO2, CaCO3, Al2O3, H2S,H2SO4
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KCl và KMnO4 B. KClO3 và KMnO4 C. H2O D. Không khí
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :
A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:
A. Ngửa lên B. Úp xuống
C. Nằm ngang D. Đặt sao cũng được
Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2
Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl
Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
một hỗn hợp gôm 4,6g NATRI và 3,9g KALI thả vào một cốc thủy tinh có chứa nước viết phương trình hóa học đọc tên sản phẩm cho biết thuôc loại phản ứng nào tính thể tích H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn tính khối lượng hỗn hợp BAZơ tạo thành
Trong các phương án nào sau đây, có tất cả các chất phản ứng với hiđro:
A. CuO, C, H2, NaCl
B. Fe2O3, C, O2, CuO
C. Fe2O3 , FeO, S, Al, CH4