Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hơp X gồm sắt và natri sunfit trong lượng vừa đủ axit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 13.4
a. Tính giá trị của m. Tính % khối lượng các chất trong X.
b. Tính khối lượng sắt pirit cần để điều chế được lượng axit cho phản ứng trên
Gọi x,y lần lượt là số mol của Fe, Na2SO3
nkhí = \(\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Mkhí = 13,4 . 2 = 26,8
mkhí = 0,5 . 26,8 = 13,4 (g)
Pt: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
......x..........x............................x
......Na2SO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + SO2 + H2O
...........y...............y................................y
Ta có hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,5\\64x+2y=13,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,3\end{matrix}\right.\)
m = 0,2 . 56 + 0,3 . 126 = 49 (g)
nH2SO4 = x + y = 0,5 mol
Pt: 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
......0,25 mol<--------------------------0,5 mol
......2SO2 + O2 --V2O5, 450C--> 2SO3
....0,5 mol<--------------------------0,5 mol
.......SO3 + H2O --> H2SO4
....0,5 mol<----------0,5 mol
mFeS2 = 0,25 . 120 = 30 (g)
Fe+ H2SO4 ------> FeSO4+ H2↑(1)
0.3......0.3..................0.3......0.3
Na2SO3+ H2SO4 ------> Na2SO4+ SO2↑+ H2O(2)
0.2.............0.2...................0.2..........0.2........0.2
Áp dụng sơ đồ đường chéo
=> VH2=11.2*3/5=6.72 lít => nH2=0.3 mol
=> nSO2=0.2 mol
a) Theo 2 pt(1) nH2=nFe=0.3 mol
(2) nSO2=nNa2SO3=0.2 mol
mFe=56*0.3=16.8 g
mNa2SO3=126*0.2=25.2 g
=>mhh=mFe+mNa2SO3=16.8+25.2=42 g
Do đó %mFe=16.8/42=40%
%mNa2SO3=60%
b) 2FeS2+ 11O2 ----to---> Fe2O3+ 4SO2 (3)
2SO2+ O2 --------> 2SO3 (4) (xúc tác V2O5, >450oC)
SO3+ H2O --------> H2SO4 (5)
Theo pt(1), (2) nH2SO4=0.3+0.2 =0.5 mol
Theo các pt (3), (4), (5) ta có sơ đồ
Cứ 1 mol FeS2---->2 mol SO2--->2 mol SO3---> 2 mol H2SO4
=>nFeS2=1/2nH2SO4=0.25 mol
=>mFeS2=120*0.25=30 g