1. hòa tan hết 29g hh X gồm Al, Cu, Ag vào 1,425 mol HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu 0,2 mol NO và 0,05 mol N2O và dd chứa m gam muối. tính m
2. Cho 5,76g Cu vào 400 ml dd chứa HNO3 0.3M và H2SO4 0.1M. Đến khi phản ứng kết thúc thể tích khí NO duy nhất thoát ra ( đktc) là bao nhiêu
Câu 59. Hòa tan hoàn toàn 3,23 gam hh A (Zn và Cu) bằng 100 ml dd HNO3 thì thu được 2,24 lít khí màu nâu đỏ bay ra. a. Viết các pt phản ứng . b. Tính thành phần trăm theo khối lương các kim loại trong hh A. c. Xác nồng độ mol HNO3 cần dùng và khối lượng muối tạo thành.
Giải gấp giúp mim vs Hòa tan hoàn toàn 3,23 gam hh A (Zn và Cu) bằng 100 ml dd HNO3 thì thu được 2,24 lít khí màu nâu đỏ bay ra. a. Viết các pt phản ứng . b. Tính thành phần trăm theo khối lương các kim loại trong hh A. c. Xác nồng độ mol HNO3 cần dùng và khối lượng muối tạo thành.
Nung nóng 2.23g hh X gồm Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau 1 thời gian thu được 2,71g hh Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lit khí NO( sản phản khử duy nhất, đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu
1. Cho 1,55g hh Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0.01 mol NO và 0.02 mol N2O( không còn sản phẩm khử nào khác). Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu
2. hòa tan 5.95g hh rắn gồm Fe, Al, Mg bằng lượng dư dd HNO3. Sau phản ứng thu được dd X( không chứa NH4NO3) và 5,6 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO và NO2. Biết dY/H2 = 19.8. Lượng muối nitrat trong dd X là bao nhiêu
Hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe3O4 (trong X, các kim loại có số mol bằng nhau). Hoà tan hoàn toàn
9,52 gam X trong dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được 6,944 lít khí NO2 duy nhất (đktc, không có sản
phẩm khử nào khác) và dung dịch Y. Tính % khối lượng của oxi trong X.
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B.
Hòa tan hoàn toàn 6,08g hỗn hợp bột Fe và Cu trong HNO3 0,8M vừa đủ . Thu được dung dịch X và 1,792 lít khí NO (đktc)(sản phẩm khử duy nhất) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đâu
Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Giả sử phản ứng sinh ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 đã phản ứng là? Câu 58: Cho 15,92 g hỗn hợp Ag và Cu phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư, thì có 3,36 lit khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) bay ra. % khối lượng Ag trong hỗn hợp ban đầu. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 3,23 gam hh A (Zn và Cu) bằng 100 ml dd HNO3 thì thu được 2,24 lít khí màu nâu đỏ bay ra. a. Viết các pt phản ứng . b. Tính thành phần trăm theo khối lương các kim loại trong hh A. c. Xác nồng độ mol HNO3 cần dùng và khối lượng muối tạo thành. Câu 61: Cho hỗn hợp gồm 10 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí N2 (đktc) và dung dịch Y không chứa NH4+. % khối lượng Mg trong hỗn hợp.