1. Cho 4.6g hh hai kim loại kiềm vào nước thu được 2.24l khí H2 ở đktc và dung dịch chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol/l. Hai kl kiềm là?
2. cho mg hh X gồm Na và K vào m gam nước thu được dd Y khối lượng m+8.2g. Trung hòa dd Y cần 100ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M. Cô cạn dd sau pư th được chất rắn khan có khối lượng là?
cho miếng hợp kim Na và K tác dụng hết với H2O thu được 2,24 lít khí H2 (dktc)và dd A .đem trung hòa dd A bằng dd HCl 25% sau đó đem cô cạn thì được 13,3 g muối khan.
a)tính % về khối lượng kim loại trong hợp kim
b)tính khối lượng dd axit đã dùng
CÁC BẠN GIÚP NHA
Hòa tan 47.4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch A. Thêm đến hết dd chứa 0.2mol Ba(OH)2 vào dd A thì lượng kết tủa thu được bằng
Hoà tan 43,8g hỗn hợp Y gồm NaOH và Na2SO3 trong dung dịch H2SO4 dư thì thu được 4.48 lít khí SO2 ở đkc. Tính % khối lượng mỗi chấttrong hỗn hợp Y
câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Na2o và Al2o3 có số mol tương ứng là a,b.Hòa tan X vào nước dư,sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A gồm 2 chất tan có số mol bằng nhau.Tìm phương trình liên hệ giữa a và b
câu 2:hỗn hợp X gồm Feo,fe2o3,fe3o4.Hòa tan hết X trong dung dịch h2so4 loãng dư thu được 12,16g Feso4 và 20g fe2(so4)3.Tính khối lượng X đã dùng
giúp với !!
cho 5,4 kim loại R hóa trị III tác dụng vừa đủ vứi 395,2g dd H2SO4 loãng, dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 8,55%.a xác định tên kim loại R b, tính nồng độ %của dd H2SO4 ban đàu
Viết PTPƯ xảy ra ( có giải thích ) khi cho Ba vào
a, dd HCL thiếu
b, dd HCl Dư
Hoàn tan hoàn toàn 43.8 gam hỗn hợp K Na Ba K2O Ba NA2O BAO trong nước dư thu được dung dịch A (có nồng độ mol các chất trong dung dịch đều bằng 0.5M) và thoát ra 3.36 lit khí ở (đktc)
a tính thể tích dung dịch A
b Sục từ từ V ml khí CO2 vào dung dịch A thu được ở trên Hãy tính khối lượng kết tủa thu được biết 3.36≤ V ≤14.56
cho các chất sau : HCl, Na2O,CrO3,H2SO4,NaOH,FeO,CaCO3,MgO,H2S,P2O5,CaO
a/ Cho biết chất nào là oxit?
b/ Phân loại các oxit ở câu a