A tính độ tan của muối ăn NaCl ở 20 độ C biết rằng ở nhiệt độ đó 50 gam nước hòa tan được tối đa 18 g muối ăn ở 20 độ C hòa tan 60 g muối KNO3 vào 190 g nước thì được dung dịch bão hòa xác định độ tan của muối KNO3 ở nhiệt độ trên?
Bai 1: Cho 1,68 lit CO\(_2\) (đktc) sục vào bình đựng dd KOH dư. Tính nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng.Biết rằng thể tích đ là 250ml.
Bài 2: Cho 11,2 lit CO\(_2\) (dktc) vào 500ml NaOH 25% (d=1,3g/ml). Tính nồng độ mol/lit của dd muối tạo thành.
Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit vào nước vừa đủ thu được 250 ml.dung dịch axit sunfuaric.
a) Xác định nồng độ mol của dung dịch axit thu được
b) Xác định nồng độ % của dung dịch axit thu được
Hòa tan m gam Mg vào dung dịch chứa 0,15 mol axit HCl TÍnh: a/ giá trị m b/ VH2 (đktc) thu được c/ khối lượng muối tạo thành d/ để đốt cháy hết lượng khí H2 thì cần bao nhiêu lít O2 (đktc)
Cho 4,6gam Natri ngoài không khí, sau một lúc ta thấy Natri bốc cháy. Cho sản phẩm cháy thu được vào 100ml nước ta thu được dung dịch NaOH. a.Tính khối lượng của sản phẩm cháy b.Tính nồng độ mol của NaOH c.Tính nồng độ phần trăm của NaOH. Biết khối lượng nước là 100gam
Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết 200ml dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hoà a) Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đax dùng
b) Tính khối lượng kết tủa thu được
Câu 6. Cho 0,27 gam kim loại A (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với dd axit clohiđric (H và Cl), sau phản ứng thu được m gam muối clorua (A và Cl) và 336(ml) khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính khối lượng muối clorua thu được.
Câu 7. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit photphoric (H và PO4). Tính khối lượng axit có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
Câu 8. Cho một lượng Mg tác dụng hết với dung dịch có chứa 19,6 gam H2SO4.
a. Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 thu được qua ống sứ chứa 24gam CuO nung nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
Câu 6. Cho 0,27 gam kim loại A (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với dd axit clohiđric (H và Cl), sau phản ứng thu được m gam muối clorua (A và Cl) và 336(ml) khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính khối lượng muối clorua thu được.
Câu 7. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit photphoric (H và PO4). Tính khối lượng axit có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm FeS2 VÀ Ag2S thu được 8.96 lít khí (đktc) sản phẩm B và được chất rắn C. Cho B phản ứng vừa hết với 150 ml đ HCL 2M.
1, Viết các ptpư. Tính % khối lượn mỗi hợp chất trong hỗn hợp A
2, Cho toàn bộ 8,96 lít khí sản phẩm cháy ở trên vào cốc đựng 250 ml dd HCL (d = 1,25g/ml) thu được dung dịch D. Tính nồng độ C% của mỗi chất tan trong dd D.