Cho 10 g oxit của kim loại m có hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 24,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 33,33% dung dịch A làm lạnh dung dịch A thấy có 15 phẩy 625 gam chất rắn a Tính ra phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22, 54 phần trăm dung dịch B xác định kim loại M và công thức chất rắn X
Mn giải giúp em vớiiii Cho 1,3g kẽm tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch CuSO4 a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng đồng sinh ra. c) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hoà tan 0,56 gam sắt bằng 200ml dung dịch H2SO4 loãng, dư.
a./ Tính khối lượng muối tạo thành và thế tích khí H2 sinh ra (đktc).
b. Tính nồng độ mol của dung dich H2SO4 đã dùng.
Cho 50 gam dung dịch NaOH 20% vào dung dịch CuSO4 phản ứng xảy ra vừa đủ Hãy tính
a khối lượng dung dịch CuSO4 5% cần vừa đủ
b. khối lượng kết tủa tạo thành
C . khối lượng Na2SO4 tạo thành với nồng độ phần trăm của N2 SO4 trong dung dịch thu được sau phản ứng
Hòa tan a (gam) bột sắt cần vừa đủ 600ml dung dịch H2SO4 thu được 11,155 lit khi H2(ở 25°c, 1 bar) và dung dịch A. a) Viết PTHH. b) Tính a c) Tính nồng độ mol của dung dịch acid. Cho số liệu: H = 1, S=32, O=16
Hoà tan hoàn toàn 5,4g bột nhôm vào cốc chứa dung dịch sulfuric acid loãng H a) Tinh thể tích khí hydrogen thu được ở nhiệt độ 25°c, áp suất 1 bar. b) Tinh khối lượng muối aluminium sulfate tạo thành. Cho Al=27, H=1, O=16.
Hòa tan 8g Fe2O3 bằng một khối lượng dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ.
a. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
b.Tính nồng độ% của dung dịch thu đc sau phản ứng