btkl ta co khoi luong oxi phan ung la 28,4-15,6=12,8
mol oxi la = 0,4 mol
ma btelectron ta co tong e cho = tong e nhan
4mol oxi = so mol e cua 2 kl
2mol hidro= so mol e cua 2 kl
vay so mol hidro can dung la 0,8 mol v=17,92 lit
btkl ta co khoi luong oxi phan ung la 28,4-15,6=12,8
mol oxi la = 0,4 mol
ma btelectron ta co tong e cho = tong e nhan
4mol oxi = so mol e cua 2 kl
2mol hidro= so mol e cua 2 kl
vay so mol hidro can dung la 0,8 mol v=17,92 lit
oxi hóa hoàn toàn 6,8g 2 k/l được m(g) oxit , cần 250 ml dung dịch H2SO4 1M để hòa tan vừa hết oxit kim loại được hỗn hợp A. cô cạn A thu được b (g) muối khan . tính m và giới hạn b
Nung Nóng hoàn toàn m g hh kali clorat và kali pemanganat thu được V l khí (ở đktc) và hh chất rắn A trong đó khối lượng kali clorua + 29,8 g chiếm 67,72% viết pthh và tính m,V
cho 11,5 g hh A gom Mg va Al, Cu vao 200 ml dd H2 SO4 1,5 M ( D= 1,2g/ml) thu dc dd B 5,6 (l) khi H2 o dktc va 6,4 g chat ran
a) tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A
b) tinh nong do mol va nong do phan tram cua mỗi chat trong ddB
B1
cho 32 (g) oxit một kim loại tác dụng vừa đủ 468 (g) dung dịch H2SO4 tạo dung dịch có nồng độ 12,8%
1, xác định ct OX
2,tính C%H2SO4
B2
Cho 20,4 g h2 gồm fe2o3 mg tác dụng vừa đủ 500 gam dung dịch 7,3% tạo dung dịch A và V lít h2
1, tính %m fe2o3,%m Mg
2,Tính %chất trong A biết Vdd ko đổi
3,tính VH2
cho lượng khí CI dư đi qua 17,4 g một oxit kim loại nung nóng đến hoàn toàn thu được 12,18 g kim loại. cho lượng kim loại này vào dung dịch h2so4 loãng dư thấy sinh ra 4,872 l khí h2 ở đktc. tìm công thức hóa học của oxit trên
Hòa tan hết 13 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Mg, Al, và Fe trong dung dịch HCl, có 13,44 l khi thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B,thu được m gam hỗn hợp muối khan.Tính m
A.60 g B.61,1 g C.55,6 g D.56,5 g
cho 5,6 g Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl
a tính V khí hidro
b, tính nồng độ mol của dd HCl
c, tính C M dung dịch sau phản ứng
Cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 3,2 g khí Oxi (đktc) tạo ra sắt từ Fe3O4
a) Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lêh số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng
b) Tính khối lượng oxit tạo thành
M là 1 nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn . Để trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch hidroxit của KL M cần vùa đủ 200ml dd HCl 2,5M . Sau phản ứng đem cô cạn đ thì thu đc 52g muối khan
a/ Tính nồng độ mol của dd hidroxit kim loại b/ Xác định kim loại M c/ Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng