Propen
\(CH_2=CH-CH_3+H_2O\underrightarrow{^{H^+}}CH_3-CHOH-CH_3\)
Propin
\(CH_3-C\equiv CH+H_2O\underrightarrow{^{H^+}}CH_3-CO-CH_3\)
Propen
\(CH_2=CH-CH_3+H_2O\underrightarrow{^{H^+}}CH_3-CHOH-CH_3\)
Propin
\(CH_3-C\equiv CH+H_2O\underrightarrow{^{H^+}}CH_3-CO-CH_3\)
Nhận biết các chất sau khỏi hỗn hợp :
a) Etan lẫn eten và etin
b) Propen lẫn metan và axetilen
c) Axetilen lẫn butan, but-1-en
d) Metan, etilen, axetilen
e) But-1-in, but-2-in, butan
f) Cacbonic, propin, etilen, metan
1/ hãy viết pt hóa học phan ứng propen
a.h2 xúc tác Ni
b.h2 xúc tác pd/ pbco3
c.br2/ccl4
e.h20 xúc tác h+
d.agno3/nh3
F .HCl dư
Nhận biết các chất sau:
Propin,hiđro,but-2-en, sunfuro
Mng giúp mk với. Mk cảm ơn ạ!
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp A gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp cần dùng 25,76 lít khí O2 (ở đktc).
a. Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra.
b. Tìm CTPT của 2 ankan và tính thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi ankan trong hỗn hợp.
Câu 7: Viết PTHH các phản ứng xảy ra khi cho etilen, propen lần lượt tác dụng với các chất sau
a. Hiđro/Ni,to b. Nước brom
c. H2O/H+ d. Dung dịch KMnO4
Câu 8: Có một hiđrocacbon A là đồng đẳng của etilen. 11,2 gam hidrocacbon A có khả năng làm mất màu nước brom có chứa 32 gam brom. Tìm CTPT, viết các CTCT và gọi tên thay thế của A?
Câu 9: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các hóa chất mất nhãn: ankan, anken, ank-1-in
a. Các chất khí: etan, etilen, axetilen b. Các chất khí: metan, axetilen, propen
c. Các chất lỏng: 2,2,3-trimetylbutan, hex-1-en, hex-1-in
Bài 10: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTHH), ghi rõ điều kiện:
a. Metan Axetilen Etilen Etanol Etilen polietilen(P.E)
b. Canxi cacbua Axetilen vinylaxetilen butađien caosu buna(polibutađien)
c. Axetilen bạc axetilua axetilen anđehit axetic Etanol
Câu 11: Viết đồng phân ankin có CTPT sau và gọi tên
a. C3H4 b. C4H6
c. C5H8 d. C6H10
Câu 12: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất riêng biệt sau:
a. Benzen, toluen, stiren.
b. Benzen, toluen, hex-1-en, hex-1-in
Câu 13: Dùng công thức cấu tạo, viết phương trình hóa học của phản ứng giữa stiren với:
a. H2O (xúc tác H2SO4) b. HBr.
c. H2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1, xúc tác Ni).
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng :
a) Buta-1,3-dien + H2 ( Ni,t°C )
b) Buta-1,3-dien + Br2 ( dư )
c) Buta--1,3--dien + HBr ( 40°C )
d) Isopren + H2 ( Ni, t° )
e) Isopren + Br2 ( dư )
Câu 2 : Viết CTCT và gọi tên hidrocacbon có CTPT : C2H2 , C3H4 , C4H6 , C5H8
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện phản ứng, spc, spp nếu có, các chất viết ở dạng CTCT )
\n\na. metylpropen tác dụng HBr
\n\nb. axetilen tác dụng H2O
\n\nc. Trùng hợp butadien theo kiểu 1,4
\n\nd. Propan tác dụng Cl2
\n\ne. Xiclobutan tác dụng H2
\n\nCâu 2 : Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên các anken có CTPT C4H8
\nCâu 9: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các hóa chất mất nhãn: ankan, anken, ank-1-in:
- Các chất lỏng: 2,2,3-trimetylbutan, hex-1-en, hex-1-in
Bài 10: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTHH), ghi rõ điều kiện:
a. Metan Axetilen Etilen Etanol Etilen polietilen(P.E)
b. Canxi cacbua Axetilen vinylaxetilen butađien caosu buna(polibutađien)
c. Axetilen bạc axetilua axetilen anđehit axetic Etanol
Câu 11: Viết đồng phân ankin có CTPT sau và gọi tên
a. C3H4 b. C4H6
c. C5H8 d. C6H10
Câu 12: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất riêng biệt sau:
a. Benzen, toluen, stiren.
b. Benzen, toluen, hex-1-en, hex-1-in
Câu 13: Dùng công thức cấu tạo, viết phương trình hóa học của phản ứng giữa stiren với:
. H2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1, xúc tác Ni).
Mng giúp mk với, Mk cảm ơn!
Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch brom dư lượng brom đã tham gia phản ứng là 56 gam
a) hãy viết phương trình phản ứng
b) tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
Bài 1 : Hoàn thành các phản ứng sau(viết PTHH dạng CT cấu tạo thu gọn) :
a. C2H 4 + HOH
b. CH3CH=CH2 + HCl
c. But-2-en + HOH
d. Al4C3 + H2O
Bài 2: Phân biệt các khí :Metan, etilen, axetilen, cacbonic
bài 3 : Phân biệt các chất: Pentan, pent-1-en, pent-1-in, pent-2-in.