Để vẽ được biểu đồ thì cần có bảng số liệu, em cập nhật thêm nhé.
Chúc em học tốt!
Để vẽ được biểu đồ thì cần có bảng số liệu, em cập nhật thêm nhé.
Chúc em học tốt!
1.Dựa vào bảng ti lệ gia tăng dân số tự nhiên và sự phân bố dân cư trên thế giới theo các châu lục (trang 6 SGK), hãy cho biết châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất và châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất. Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á giảm nhưng tỉ trọng dân số so với toàn thế giới lại tăng.
Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét.
Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng sau và nêu cách tính cụ thể
tên nước | diện tích km2 | Dân số |
Việt Nam | 331212 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
Inđônêxia | 1919000 | 206,1 |
2. Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét. ( các bạn ko biết thì mở sách Giáo Khoa Địa lớp 7 trang 9 tái bản mới nhất, mình có tải hình bên trên nếu ko thấy mở sách nhak)
Mật độ dân số là j ? Tính mật độ dân số 2015 của các nước trong bảng sau đây và nhận xét
Tên nước | Diện tích | dân số |
Việt Nam | 331212 | 93 570 000 |
Lào | 236800 | 6 664 000 |
Cam-pu-chia | 181000 | 15 520 000 |
Câu 1: Em hãy tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng ở trang 9 (SGK)?
Câu 2: Em hãy vẽ biểu đồ hình cột để so sánh mật độ dân số năm 2001 ở các nước trên?
Kể tên các đô thị có số dân trên 20 triệu dân ở từng châu lục?
Câu 1: Mật độ dân số la gì ?????
Câu 2: Tính mật độ dân số năm 2001 của các nc trong dưới đây và nêu nhận xét.
tên nước | diện tích (km2) | dân số ( triêu người) |
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
trung quốc | 9597000 | 1273,3 |
in đô ne xi a | 1919000 | 206,1 |
___________________________________Hết_____________________________________________
1 dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu pử những khu vực nào? tại sao
2. mật độ dân số là j? tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhạn xét
tên nước | diện tích (km2 | dân số(triệu người) |
việt nam | 329314 | 78,7 |
trung quốc | 9597000 | 1237,3 |
In-dô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 |
3.căn cứ vào đâu mà người ta chia dân cư trên thế giới ra thành các chủng tộc? các chủng tộc này sinh sống chủ yếu ở đâu
Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét.
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In-đô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 |