16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:
A. 2Al(OH)3 t° - Al2O3 + 3H2O
B. Ba(OH)2 +H2SO4 - BaCl2 + 2H2O
C. NaCl +AgNO3 - NaNO3 +AgCl
D. Fe + CuSO4 - FeSO4 + Cu
17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :
A. CaCO3
B. BaCO3
C. MgCO3
D. ZnCO3
18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?
A. NH4Cl
B. KNO3
C. NH4NO3
D. (NH2)2CO
19. Ứng dụng...
Đọc tiếp
16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:
A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O
B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O
C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl
D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :
A. CaCO3
B. BaCO3
C. MgCO3
D. ZnCO3
18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?
A. NH4Cl
B. KNO3
C. NH4NO3
D. (NH2)2CO
19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?
A. Làm vật liệu xây dựng
B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa
C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo
D. Làm gia vị chế biến thức ăn
20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO2
D. NaNO3
21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :
A. H2O, SO3 , CO2
B. CuO, H2SO4 , NO2
C. HCl , MgO , Fe2O3
D. CuCl2 , CO2 , H2SO4
22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :
A. Tác dụng với dd axit
B. Tác dụng với dd bazơ
C. Tác dụng với dd muối
D. Tác dụng với oxit axit
23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:
A. Kim loại Fe
B. Kim loại Cu
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch AgNO3