\(M=40+2+12.2+16.6=162\)
\(\%_{Ca}=\frac{40.100}{162}=54,7\%\)
\(\%_H=\frac{2.100}{162}=1,23\%\)
\(\%_C=\frac{24.100}{162}=14,81\%\)
\(\%_O=\frac{96.100}{162}=59,26\%\)
\(M=40+2+12.2+16.6=162\)
\(\%_{Ca}=\frac{40.100}{162}=54,7\%\)
\(\%_H=\frac{2.100}{162}=1,23\%\)
\(\%_C=\frac{24.100}{162}=14,81\%\)
\(\%_O=\frac{96.100}{162}=59,26\%\)
Biết phân tử khối của hợp chất A là 400 đvC và A có thành phần theo khối lượng các nguyên tố như sau: 28% Fe, 24% S, còn lại là O. a. Xác định công thức phân tử của hợp chất A? biết trong hợp chất xuất hiện nhóm SO4 b. Tính lượng sắt có trong 8 gam X?
a. Xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất sau: FeCl2? Biết Cl có hóa trị I
b. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Cu (II) và O ; Al ( III) và SO4 (II).
a) Hãy lập công thức hoá học của các nguyên tố sau với oxi:
Na(I) Mg(II) Al(III) S(IV) P(V) O(II)
b) Tìm hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất sau :
CTHH Hóa trị CTHH Hóa trị K2O K( ) Al2O3 Al ( ) FeO Fe ( ) NaOH Na ( ) SO2 S ( ) Fe2(SO4)2 Fe ( ) NO N ( ) MgCl2 Mg ( )
Phân tích một mẫu hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là Fe và O. Kết quả cho thấy cứ 7 phần khối lượng Fe có tương ứng với 3 phần khối lượng oxi.
a. Viết công thức hóa trị của Fe trong hợp chất
b. Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất
a. Viết công thức dạng chung của đơn chất kim loại, đơn chất phi kim. Chú thích từng kí hiệu có trong công thức. Mỗi loại cho 4 ví dụ minh họa.
b. Viết công thức dạng chung của hợp chất (2 nguyên tố hoặc 3 nguyên tố). Chú thích từng kí hiệu có trong công thức. Cho 3 ví dụ minh họa.
Phân tích một hợp chất M,thấy thành phần khối lượng của nó có 40% là lưu huỳnh và 60% là oxi.Công thức của hợp chất M có thể là:
a)SO2 B)SO3 C)SO4 D)S2O3
CÁC CẬU GIÚP MK VỚI!!!!!
Thành phần % khối lượng O trong hợp chất Fe2O3 lần lượt là:
a)30% b)80% c)70% d)20%
các cậu giúp mk với
một mẩu chất có chứa 200 phân tử xso4 có tổng khối lượng là 7737,93.10 mũ -23 g. xác định công thức hoá học của hợp chất trên