nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
1) 0,3 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là lít
2) cho 1,12 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là bao nhiêu
3) hãy tính
a. số mol của 28g sắt (Fe) 65g đồng( Cu)5,4g nhôm(Al)
b. thể tích điều kiện tiêu chuẩn của 0,175 Cacbon cacbonit, 1,25 mol hidro( H2) 3 mol nito(N2)
c. số mol và thể tích của hỗn hợp khí điều kiện tiêu chuẩn
gồm: 0,44g cacbonit
0,04g hidro
0,56g nito
làm ơn giúp mk với mai cô kiểm tra bài rồi
Bài 3: viết tóm tắt đề bài và hãy tính :
a, Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b, Thể tích khí ( đktc) của : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2 ; 3 mol N2
c, Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ( đktc) gồm có : 0,44 g CO2 ; 0,04g H2 và 0,56g N2
Bài làm
tóm tắt Giải
mFe= 28(g) Số mol của 28g Fe là :
MFe=56(g) nFe = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}\)= 0,5 (mol)
nFe= ?
m.n vt tóm tắt giúp mik đc ko ag
Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm: 0,5 mol H2 , 28g khí N2 , 1,5 mol khí CO
Câu 1: Hãy tính:
a, số mol của: 5,4g Al
b,thể tích khí ( đktc ) của : 1,25 mol H2; 3 mol N2
c, số mol và thể tích của hỗn hợp khí ( đktc) gồm có : 0,44g CO2 ; 0,04g H2 và 0,56g N2
vd:
tóm tắt Giải
mFe= 28(g) Số mol của 28g Fe là :
MFe=56(g) nFe = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}\) =0,5 (mol)
nFe= ?
m.n vt tóm tắt + giải như trên giúp mik đc ko ag
1. Hãy cho biết số mol và số nguyên tử hoặc số phân tử của những lượng chất sau :
a) 10,8 gam nhôm
b) 16,0 gam khí lưu huỳnh đioxit SO2
c) 28,4 gam điphotphopentaoxit P2O5
2. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
1. Có những khí sau: C4H10, CO2, H2S, NH3. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí C3H6 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
2. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714
Hãy tính số mol trong các trường hợp sau: a) 24.10²³ phân tử H2O b) 2,8 gam sắt c) 1,12 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn d) 3.10²³ phân tử CaO
cho 10,2g nhôm oxit AL2O3 tác dụng hoàn toàn với xg axit clohidric HCL. Sau phản ứng thu được 26,7g muối nhôm clorua ALCL3 và 5,4g nước. a) lập pthh b) tính khối lượng axit clohidric cần dùng c) tính số mol muối nhôm clorua thu được sau phản ứng