-hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm: Căn cứ vào cách mọc của hoa, người ta chia thành hai nhóm:
+ Hoa mọc đơn độc: mỗi cuống chính mang một bông hoa.
+ Hoa mọc thành cụm: mỗi cuống chính mang nhiều hoa.
-hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm: Căn cứ vào cách mọc của hoa, người ta chia thành hai nhóm:
+ Hoa mọc đơn độc: mỗi cuống chính mang một bông hoa.
+ Hoa mọc thành cụm: mỗi cuống chính mang nhiều hoa.
1. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)
a/ Noãn.
b/ Bầu nhụy.
c/ Đầu nhụy
d/ Nhụy.
2. Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)
a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.
b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
d/ Vỏ hạt và phôi.
3. Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)
a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.
b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.
c/ Vỏ quả khô khi chín.
d/ Quả chứa đầy nước.
4. Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)
a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.
b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.
c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.
d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.
5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)
a/ Thân gỗ.
b/ Cơ quan sinh sản là nón.
c/ Có hoa, quả, hạt.
d/ Rễ to khỏe.
6. Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)
a/ Cây thuốc bỏng.
b/ Cây bông hồng.
c/ Cây thuốc phiện.
d/ Cả a,b,c đều đúng.
7. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)
a/ Nón
b/ Bào tử
c/ Túi bào tử
d/ Hoa
8. Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)
a/ Quả xoài
b/ Quả đào
c/ Quả đu đủ
d/ Quả đậu xanh
Cho vd về quả khô nẻ , quả khô không nẻ, quả mạng, quả hạch lấy khoảng 3 vd
1. Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?
A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi.
C. Cấu tạo cơ quan sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.
2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
A. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh.
B. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
C. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải.
D. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
3. Tại sao không coi nón của thông là một hoa?
A. Nón lớn, mọc riêng thành từng chiếc.
B. Nón chưa có bầu nhụy, chưa có noãn.
C. Nón nhỏ mọc thành từng cụm.
D. Nón đều có trục nón, vảy, noãn.
4. Rêu sống trong môi trường nào?
A. Môi trường cạn. B. Môi trường nước.
B. Môi trường ẩm ướt. D. Cả môi trường nước và cạn.
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ ?
A. Chò B. Lạc. C. Bồ kết D. Tất cả các phương án
Câu 2. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra ?
A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 4: Quả phượng được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Quả khô không nẻ B. Quả khô nẻ C. Quả mọng D. Quả hạch
Câu 5: Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ?
A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả cam D. Quả chuối
Câu 6: Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả ?
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Hạt lúa C. Hạt ngô D. Hạt sen
Câu 7. Củ nào dưới đây thực chất là quả ?
A. Củ su hào B. Củ đậu C. Củ lạc D. Củ gừng
Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những quả hạch ?
A. Chanh, hồng, cà chua B. Táo ta, xoài, đào
C. Cau, dừa, thìa là D. Cải, cà, khoai tây
Câu 9: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ ?
A. Nho B. Cà chua C. Chanh D. Xoài
Câu 10: Qủa nào dưới đây là quả khô nẻ?
A. Qủa thìa là B. Qủa chò C. Qủa me D. Qủa bông
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ ?
A. Chò
B. Lạc.
C. Bồ kết
D. Tất cả các phương án
Câu 2. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra ?
A. Quả bông
B. Quả me
C. Quả đậu đen
D. Quả cải
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 4: Quả phượng được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Quả khô không nẻ
B. Quả khô nẻ
C. Quả mọng
D. Quả hạch
Câu 5: Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ?
A. Quả đu đủ
B. Quả đào
C. Quả cam
D. Quả chuối
Câu 6: Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Hạt lúa
C. Hạt ngô
D. Hạt sen
Câu 7. Củ nào dưới đây thực chất là quả ?
A. Củ su hào
B. Củ đậu
C. Củ lạc
D. Củ gừng
Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những quả hạch ?
A. Chanh, hồng, cà chua
B. Táo ta, xoài, đào
C. Cau, dừa, thìa là
D. Cải, cà, khoai tây
Câu 9: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ ?
A. Nho
B. Cà chua
C. Chanh
D. Xoài
Câu 10: Quả nào dưới đây là quả khô nẻ?
A. Quả thìa là
B. Quả chò
C. Quả me
D. Quả bông
Em hãy cho biết 4 loại cây khi quả đã hình thành vẫn còn giữ lại một bộ phận của hoa?
nêu tên bộ phận đó
Giải thích vì sao rau trồng trên đất khô cằn, ít tưới nước, bón phân thì lá thường không xanh tốt, cây chậm phát triển, còi cọc, năng xuất thu hoạch thấp
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên