Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
1. DRUHEND
=> HUNDRED
Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
1. DRUHEND
=>HUNDRED
tick cho mình nha
Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
1. DRUHEND
=> HUNDRED
Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
1. DRUHEND
=>HUNDRED
tick cho mình nha
Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa :
1. FHSOLOBEK. 1........ .......................
Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa
FHSOLBEK
Giúp mình
Xắp xếp câu sao cho có nghĩa.
lamps posters sinks fridges tables wardrobes toilets beds |
Xếp các từ sau vào các nhóm
\z\ , \s\ và \es\
Xếp các từ sau thành các câu đúng:
1. Thirteen / there/ in/ desk/ are/ classroom / my.
......................................................................................
2. is/ sister / fifteen / years/ her/ old
......................................................................................
Hãy dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Traveling/ train/ slower/ but/ interesting/ traveling/ plane
2. Uncle/ farmer/ and/ grow/ lot/ vegetables/ his farm.
3. Brazil/ most/ successful/ soccer team/ world
Sắp xếp câu :
any / drink /in / there / the / is /fridge / or / food / not
gíup mik làm ơn
Hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh những câu sau
1. Who/ the/ fat/ peron/ your/ group?
2. Lesons/ this year/ long/ and/ more difficult/ those/ last year
3. Miss/ Hue/ take care/ sick children/ same hospital/ as/ mother
Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ trong dấu ngoặc đơn và đại từ chính xác
1.Do you --------(know) my nephew?-------- is a famous tv actor!