Sửa đề: NaCl, HCl và KNO3
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+) Quỳ tím không đổi màu: KNO3 và NaCl
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KNO3
Sửa đề: NaCl, HCl và KNO3
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+) Quỳ tím không đổi màu: KNO3 và NaCl
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KNO3
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): K2S; MgSO4; NaOH; NaCl
Hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch: HCl, NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3
8) Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt: a) HCl, NaNO3, CaCl2, NaOH. b) Na2CO3, KCl, HCl, Ba(OH)2.
nhận biết các dung dịch sau:NaCl,NaOH,Kcl,HCl,Na2SO3
Câu 2: Hòa tan ht hh X 24 g FeO, MgCO3 vào 700ml dd HCl 1M thu được 4.48 lít CO2 đktc và dd Y
a. Tính % khối lượng từng chất trong hh X
b. Tính CM các chất trong dd Y
Hòa tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 kim loại X, Y cùng thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp nhau vào 140ml dd HCl (D=1,1g/ml), thu được 3,36l khí (đktc) và dd Z.
a. Xác định tên 2 kim loại X, Y
b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd Z biết nồng độ dd HCl đã dùng là 2,5M
Cho 400 dd Agno3 12.75% vào dd HCL 10%
A) tính khối lượng kết tủa
B) tính khối lượng dd HCL
C) tính nồng độ % dd sao phản ứng
Trộn 400 ml dd HCl với 100ml dd H2SO4 thu được dd A . Để trung hoà 10 ml dd A cần 40ml dd NaOH 0,4M . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,036 g muối khan . Tính CM của dd HCl , dd H2SO4 và dd muối sau phản ứng
a) dd axit HCl nồng độ 37% có D=1,19g/ml .tính nồng độ mol của dd
b) xác định nồng độ % của dd HCl 10,81 M có D =1,17g/ml