Tài nguyên | Vai trò | Biện pháp khai thác, sử dụng hợp lí |
Nước | Cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt; điều hòa khí hậu; là môi trường sống của nhiều sinh vật. | Hạn chế gây ô nhiễm; bảo vệ và phát triển rừng; chống xâm nhập mặn; sử dụng tiết kiệm, tránh lãng phí;… |
Đất | Là nơi sinh sống, canh tác, sản xuất và làm nhà ở; cung cấp khoáng sản, nguyên vật liệu cho sản xuất; là môi trường sống của nhiều sinh vật. | Hạn chế chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông, lâm nghiệp; nâng cao hiệu quả sử dụng đất; bảo vệ đất, tránh thoái hóa; hạn chế gây ô nhiễm đất;… |
Rừng | Cung cấp gỗ, thực phẩm, dược phẩm; là địa điểm nghiên cứu, học tập, thư giãn; là nơi ở và cung cấp thức ăn cho nhiều sinh vật; điều tiết nước và điều hòa khí hậu. | Bảo vệ và phát triển rừng tự nhiên; hạn chế chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp; phủ xanh đất trống, đồi núi trọc; thực hiện tốt việc chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
Năng lượng | Cung cấp năng lượng cho sản xuất, sinh hoạt, giao thông – vận tải,… | Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên năng lượng; bảo vệ rừng; tăng cường khai thác tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; thay thế tài nguyên năng lượng hóa thạch bằng tài nguyên năng lượng tái tạo. |