Vẽ sơ đồ nguyên lí một mạch điện gồm các phần tử sau: 1 cầu chì, 3 công tắc , 2 bóng đèn huỳnh quang , 1 bóng đèn sợi đốt , 1 quạt trần , 1 ổ cắm
Giải thích ý nghĩa của các số liệu KT sau: 220W-15W-1A-1,5m
Giải thích ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật 110v,220v,15w,40w,75w
Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 220V – 75W. Hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật đó?
Câu 6. Một máy biến áp một pha có N = 1650 vòng, N = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu
1 2
với nguồn điện 220V. Hãy xác định điện áp đầu ra của dây cuốn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 =
36V thì số vòng dây của cuộn dây thứ cấp phải là bao nhiêu?
Câu 10. Mạng điện trong nhà có các đặc điểm gì?
cho thiết bị là 1 cầu chì , 2 công tắc 2 cực bóng đèn sợi đốt và 1 bóng đèn huỳnh quang . vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp và nêu quy trình vẽ
mọi người giúp em vs ak em cần gấp lắm . em cảm ơn nhiều
đồ dùng liệt kê trong nhóm điện -quang là
A Bàn là điện
B quạt điên
C bóng đèn sợi đốt
D Máy xay xinh tố
Vẽ sơ đồ nguyên lí của một trong các mạch điện sau đây: -gồm 1 cầu chì,1 công tắc 2 cực,1 bóng đèn,1 ampe kế -gồm 1 cầu chì,1 ổ điện,1 công tắc 2 cực,1 bóng đèn
Câu 1/ máy biến thế là j( vẽ hình) nêu cấu tạo nguyên lí làm việc, sử dụng
Câu 2/ Động cơ điện, nêu cấu tạo, sử dụng trên quạt điện có ghi 80W-220W. cho biết ý nghĩa số trên
Câu 3/ Đồ dụng loại; Điện- Nhiêt, nguyên lí làm việc, nêu cấu tạo của nồi cơm điện
Câu 4/ Đồ dùng loại điện-Quang: so sánh ưu điểm, nhược điểm của dây tóc và đèn huỳnh quang. vẽ và nêu cấu tạo dền dây tóc và đèn huỳnh quang
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất