MX=\(\dfrac{6,642.10^{-23}}{0,16605.10^{-23}}=40\)
=>X là Canxi;KHHH là Ca
MX= \(\dfrac{6,642.10^{-23}}{0,16605.10^{-23}}\) = 40
=>X là Canxi ; KHHH là Ca
MX=\(\dfrac{6,642.10^{-23}}{0,16605.10^{-23}}=40\)
=>X là Canxi;KHHH là Ca
MX= \(\dfrac{6,642.10^{-23}}{0,16605.10^{-23}}\) = 40
=>X là Canxi ; KHHH là Ca
Nguyên tử X nặng 3,9852.10-23 gam, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào? Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.
A. O B. P C. Mg D. S
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam A bằng khí oxi, sau phản ứng thu đưuọc 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7gam H2O. Hỏi A được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào? Tính khối lượng từng nguyeent tố trong 2,3 gam hợp chất A?
Bài 2: a) Tính khối lượng mol nguyên tử của Mg. Biết mMg= 4.10-23gam
b) Cho Al=27. Hỏi trong 540 gam Al có bao nhiêu nguyên tử Al?
c) Tính khối lượng của 1,5.1023 phân tử CO2? Tính thể tích tương ứng ở đktc
d) 1 lít nước có bao nhiêu mol? Có bao nhiêu nguyên tử? Có bao nhiêu nguyên tử H? Biết khối lượng riêng của nước d=1g/mol
Bài 3: TRong 1 bình kín chưa CO và CO2. Khi phân tích thấy có 0,6 gam C và 1,792 lít khí oxi ở đktc. Tỉ số mol CO và CO2 trong bình là bao nhiêu?
Bài 4: Trong phòng thí nghiệm 1 học sinh điều chế H2 theo phản ứng:
2Al + 3H2SO4 loãng -> Al2(SO4)3 + 3H2
a)Nếu lấy 9,45 gam Al cho tác dụng cới axit dư thì thu được bao nhiêu lít khí hidro (đktc)
b) Nếu biết lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng là 44,1 gam thì khối lượng Al đã phản ứng là bao nhiêu?
c) Nếu sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidro (đktc) thì khối lượng Al2 và H2SO4 vừa đủ dùng là bao nhiêu để không lãng phí hóa chất?
1. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố O. Hợp chất này nặng hơn phân tử Oxi là 2,5 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tìm CTHH của hợp chất.
c. CTHH trên cho biết những thông tin gì về chất?
2. Tính hóa trị của nguyên tố S trong các hợp chất sau:
K2S, MgS, SO3, H2S
Mong đc mn giúp đỡ !
a. Cho sơ đồ phản ứng: Na+O2-----》Na2O. Nếu có 6.1023 nguyên tử Na thì thu được bao nhiêu gam Na2O.
b. Cho sơ đồ phản ứng: Ca+O2-----》CaO. Nếu có 3.1023 phân tử CaO thì cần bao nhiêu gam Ca.
Một phân tử hợp chất A gồm 2 nguyên tố, nguyên tố X có 1 nguyên tử liên kết với 4 nguyên tử H và nguyên tử X nặng hơn phân tử khí hidro 6 lần
a/ tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên nguyên tố đó và kí hiệu
b/ tính phân tử khối của A (biết H=1,C=12)
C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây
A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố Xhãy tìm công thức hóa học của khí b và cho biết rằng khí b thu đc bằng phương pháp đặt đứng hay ngược bình. biết rằng:
khí b nặng bằng nguyên tử oxi
thành phần phần trăm theo khối lượng của khí b là 75% C và 25% H
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Một phân tử hợp chất A có 2 nguyên tố, nguyên tố X có 1 nguyên tử liên kết với 2 nguyên tử Cl và nặng hơn phân tử khí hidro 32 lần
a/ tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên nguyên tố và kí hiệu
b/ tính phân tử khối của A (biết Cl=35,5, Cu=64)