Chuẩn bị 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml KMnO4 0,02M
Ống1: thêm 2-3 giọt H2SO4 1M
Ống2: thêm 2-3 giọt nước cất
Ống3: thêm 2-3 giọt NaOH 1M
Thêm tiếp vào mỗi ống vài hạt tinh thể Na2SO3. Dựa vào sự đổi màu của các dung dịch, nhận biết sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
Cảm ơn!
cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ 2:1) trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HNO3 2M. sau phản ứng hoàn toàn thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,2m gam chất rắn. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 23,2 B.21,5 C.20,1 D.22,8
Một mẫu hơi thở của người bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thông có thể tích là 52,5 ml được thổi vào thiết bị Breathalyzer chứa 3 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ 0,042 mg/ml trong mỗi trường acid H2SO4 30% và nồng độ Ag+ ổn định 0,25 mg/ml (chất xúc tác) .Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn ,C2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH và toàn bộ dung dịch màu da cam của Cr2O72- chuyển thành màu xanh lá cây của Cr3+ .Viết phương trình óa học và tính số mg ethanol/lít khí thở của người trên
cho 0.96 g kim loại M (hóa trị 2) tác dụng với dung dịch H2SO4 0.02M loãng sinh ra 89.6 ml khí A và dung dịch x. Xác định kim loại M và tính C% dung dịch sau phản ứng
Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được m gam chất rắn. tìm m. ~!!!!
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
2.C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
3.H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
4.H2SO4 + C2H2 → CO2 + SO2 + H2O.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là?
1.Hoà tan 5.6g Fe trong dd HNO3 6.3% Vừa thu đc V lit khí NO (đktc). Tính kl HNO3 đã dùng và C% của dd muối thu đc
2.hòa tan hoàn toàn ag FeSO4. 7H2O trong Nước thu đc dd A. Dd A làm mất màu 200ml dd KMnO4 1M trong H2So4 dư. Tính a?