Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch :
1. Axit mạnh H2SeO4 (nấc thứ nhất điện li mạnh) 2. Axit yếu 3 nấc H3PO4
3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2
4. Na2HPO4
5. NaH2PO4 6. Axit mạnh HMnO4
7. Bazơ mạnh RbOH
các muối thường gọi là không tan có phải là chất điện li mạnh ko, giải thích
có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là : AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 , NH4NO3 . nếu chỉ được phép dùng 1 chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau : dung dịch NaOH , dung dịch H2SO4 , dung dịch Ba(OH)2 , dung dịch AgNO3 ? nêu cách tiến hành và phương trình phản ứng (nếu có) .
có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là : AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 , NH4NO3 . nếu chỉ được phép dùng 1 chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau : dung dịch NaOH , dung dịch H2SO4 , dung dịch Ba(OH)2 , dung dịch AgNO3 ? nêu cách tiến hành và phương trình phản ứng (nếu có) .
mọi người giúp em giri bài này cái ạ : sắp xếp các chất sau theo tính giảm dần của axit và giải thích ??? giảm dần của axit ??
Viết phương trình của các chất sau ( nếu có ) :
a) HNO3 , KOH, CO2 , Ba(OH)2 , H2CO3 , H2S , CH3COONa
b) FeCl3 , CuSO4 , Cu, Al2(SO4)3 , Mg (NO3)2 , HClO4
c) H3PO4 , H2SO4 , Cl2 , CH3COOH, Na2HPO4
TRONG CÁC PHẢN ỨNG dưới đây phản ứng nào nước đóng vai trò là bazo
A.HCL +H2O -> H3O+ + Cl-
B. Ca( HCO3)2 -> CaCO3 + H2O + CO2
C. NH3 + H2O -> <- NH4 + OH-
D. CuSO4 + 5H2O -> CuSO4.5H2O
Cho các chất sau: Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ba(OH)2, NaOH. Số hiđroxit lưỡng tính là
A
4.
B
2.
C
1.
D
3.
từ quan điểm của Bronsted, hãy cho biết các chất sau có tính axit, bazo, trung tính hay lưỡng tính: Cu(NO3 )2, CH3COOk, Ba(NO3)2