Câu 4: Đâu là ưu điểm của đa phương tiện: A. Trình bày đẹp B. Có nhiều đối tượng sinh động C. Thể hiện thông tin tốt và sinh động D. Phối hợp nhiều dạng thông tin với nhau Câu 5. Đáp án nào là ưu điểm của WeVideo tính phí so với miễn phí A. Chuẩn video không giới hạn B. Không gian lưu trữ không giới hạn C. Thời lượng video không giới hạn D. Không đóng dấu bản quyền Câu 6. Khi tạo video trong WeVideo, người dùng............. A. Phải đăng nhập với tài khoản B. Nhập số điện thoại để xác nhận C. Chỉ đăng nhập được bằng facebook D. Đăng nhập bằng tài khoản Google Câu 7. WeVideo là công cụ: A. Thiết kế sơ đồ trực tuyến B. Tạo một bức tường ảo C. Tạo game show trực tuyến D. Tạo được video trực tuyến Câu 8: Đây là tên một website giúp biên tập video trực tuyến. A. http://www.wevideo.com B. http://www.youtube.com C. http://www.mp3.zing.vn D.https://total-video-converter.vi.softonic.com/Câu 9: Để chọn thêm hình ảnh trong phần mềm biên tập video giúp chúng ta nháy mục A. Browse to select. B. Text. C. Audio. D. Transitions. Câu 10. Trong WeVideo trả phí, video được tạo ra chất lượng tối đa là: A. Hiệu ứng nhiều B. 30 phút C. 1 GB D. 720p HD Giúp em với ạ
câu 1,nêu khái niệm bài trình chiếu ,lấy ví dụ
Hãy nêu điểm khác nhau giữa PowerPoint với Word và giữa Word và Excel.
câu 2,màu sắc trên trang chiếu là gì ,nêu các bước tô màu nền cho trang chiếu
câu 3.nêu thao tác chèn hình ảnh vào bài trình chiếu
Bài 5: ( Bài tập 25_1) Tìm đoạn con
Cho dãy số nguyên A gồm n số a,, az, ., an. Một đoạn con của dãy A là một dãy các phần liên tiếp nhau thuộc A và độ dài của đoạn con là số lượng phần tử của đoạn con đó. Yêu cầu: Tìm đoạn con có độ dài ngắn nhất chứa đồng thời số lớn nhất và số nhỏ nhất của dãy A.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản DOANCON.INP gồm:
• Dòng đầu chứa số nguyên dương n ( < 10°).
• Dòng tiếp theo chứa n số nguyên a1, a2, ...., an với la, < 10°. Kết quả: Ghi ra file văn bản DOANCON.OUT độ dài của đoạn con tìm được.
Ví dụ:
DOANCON.INP | DOANCON.OUT |
4 2 -1 5 20 | 3 |
8 1 3 6 2 8 1 3 8 | 2 |
Câu 11. Phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa bài trình chiếu dễ dàng. B. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa các trang chiếu dễ dàng. C. Phần mềm trình chiếu cho phép chèn các đoạn video clip và cả âm thanh D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh. Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu: A. của Microsoft phát triển B. hỗ trợ trực tuyến C. mã nguồn mở D. của Google phát triển Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó." A. Phần mềm trình chiếu B. Bài trình chiếu C. Microsoft D. Trang chiếu Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. C. Truy cập Internet. D. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu; kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì? A. Placeholder. B. Slide. C. Layout. D. Design. Giúp e với m.n
Đâu là sự khác biệt giữa Internet so với các mạng máy tính?
A.Nhiều máy tính kết nối mạng với nhau
B.Các máy tính đơn lẻ kết nối với nhau không tự nguyện
C.Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
D.Các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau
Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A.Dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet (văn bản, video,..) để gửi cho nhau là dịch vụ thư điện tử
B.Dịch vụ cho phép hội họp, trao đổi, thảo luận ở nhiều vị trí khác nhau là dịch vụ thư điện tử
C.Dịch vụ cho phép người học có thể học từ giáo viên mà không cần đến lớp là dịch vụ thư điện tử
D.Dịch vụ mua bán hàng hóa trên Internet là dịch vụ thư điện tử