hậu: sau
hồi: trở lại
hữu: có
lực: sức lực
mộc: cây
nguyệt: trăng
nhật: cũ
quốc: nước
tam: ba
tâm: lòng
thảo: cỏ
thiên: nghìn
(10) Hậu: sau
(11) Hồi: trở về
(12) Hữu: có
(13) Lực: sức
(14) Mộc: Cây gỗ
(15) Nguyệt: trăng
(16) Nhật: mặt trời, ngày
(17) Quốc: nước
(18) Tam: 3
(19) Tâm: lòng
(20) Thảo: cỏ
(21) Thiên: nghìn
Yếu tố Hán Việt | Trong các từ ngữ | Nghĩa |
bánbạchcôcưcửudạđạiđiềnhàhậuhồihữulựcmộcnguyệtnhậtquốctamtâmthảothiênthiếtthiếuthônthưtiềntiểutiếuvấn | bức tượng bán thânbạch cầucô độccư trúcửu chươngdạ hương, dạ hộiđại lộ, đại thắngđiền chủ, công điềnsơn hàhậu vệhồi hương, thu hồihữu íchnhân lựcthảo mộc, mộc nhĩnguyệt thựcnhật kíquốc catam giácyên tâmthảo nguyênthiên niên kỉthiết giápthiếu niên, thiếu thờithôn xã, thôn nữthư việntiền đạotiểu độitiếu lâmvấn đáp | nửatrắnglẻ loiởchínđêmto, lớnruộngsôngsautrở lạicósứccây gỗtrăngngàynướcbalòngcỏnghìnsắttrẻlàngsáchtrướccườinhỏhỏi |