giải thích nghĩa của các yếu tố Hán-Việt đã học:
bạch ( bạch cầu)
bán ( bức tượng bán thân)
cô ( cô độc)
cư ( cư trú)
cửu ( cửu chương)
dạ ( dạ hương, dạ hội)
đại ( đại lộ, đại thắng)
điền ( điền chủ, công điền)
hà ( sơn hà)
hậu ( hậu vệ)
hồi ( hồi hương)
hữu ( hữu ích)
lực ( nhân lực)
mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật ( nhật kí)
tâm ( yên tâm)
thảo ( thảo nguyên)
thiết ( thiết giáp)
bán:nủa
bạch:trắng
cô(cô độc):một mình
cửu(cưu chương):chín
dạ(dạ hương,dạ hội):đêm
đại:lớn
hà:sông
hậu:sau
hồi:trở về
hữu:có
lực:sức
mộc:cây,cỏ
nhật:ngày,mặt trời
nguyệt:trăng
quốc:
tam:ba
tâm:lòng
thảo:cỏ
thiên:nghìn
thiết:sắt
thiếu:trẻ
thôn:làng
thư:sách
tiền:trước
tiểu:nhỏ
tiếu:cười
vấn:hỏi
Bạch : trắng
Bán : một nửa
Cô : một mình
Cư : nơi sống
Cửu: chín
Dạ: đêm
Đại : to , lớn
Hà : sông
Hậu : sau
Hồi : trở lại, quay lại
Hữu : có
Lực : sức
Mộc : cây
nguyệt : trăng
Nhật : mặt trời
Tâm : lòng
Thảo : cỏ
Thiết: sắt
bạch ( bạch cầu) : trắng
bán ( bức tượng bán thân) : nửa
cô ( cô độc) :một mình
cư ( cư trú) : nơi sống
cửu ( cửu chương) : chín
dạ ( dạ hương, dạ hội) :đêm
đại ( đại lộ, đại thắng) : lớn
điền ( điền chủ, công điền) : đất
hà ( sơn hà) : sông
hậu ( hậu vệ) : sau
hồi ( hồi hương) : trở về
hữu ( hữu ích) : có
lực ( nhân lực) : sức
mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ) : cỏ cây
nguyệt ( nguyệt thực) : trăng
nhật ( nhật kí) : ngày
tâm ( yên tâm) : lòng
thảo ( thảo nguyên) : cỏ
thiết ( thiết giáp) : sắt
- bạch (bạch cầu): trắng
. - bán (bức tượng bán thân): một nửa.
- cô (cô độc): một mình.
- cư (cư trú): ở. - cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).
- dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.
- đại (đại lộ, đại thắng): lớn
- điền (điền chủ, công điền): ruộng.
- hà (sơn hà): sông.
- hậu (hậu vệ): sau.
- hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.
- hữu (hữu ích): có
. - lực (nhân lực): sức mạnh.
- mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.
- nguyệt (nguyệt thực): trăng.
- nhật (nhật kí): ngày.
- quốc (quốc ca): nước.
- tam (tam giác): số ba.
- tâm (yên tâm: lòng.
- thảo (thảo nguyên): cỏ.
- thiên (thiên niên kỉ): nghìn.
- thiết (thiết giáp): sắt.
- thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.
- thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.
- thư (thư viện): sách.
- tiền (tiền đạo): trước.
- tiếu (tiểu đội ): ít.
- tiếu (tiếu lâm): cười.
- vấn (vấn đáp): hỏi.
-vấn (vấn đáp) : hổi
Bán:nủa
Bạch :trắng
Cô :một mình
Cửu :chín
Dạ :đêm
Đại :lớn
Hà :sông
Hậu :sau
Hồi :trở về
Hữu :có
Lực :sức
Mộc :cây, cỏ
Nhật :mặt trời
Nguyệt :trăng
Quốc :nước
Tam :ba
Tâm :lòng
Thảo :cỏ
Thiên :nghìn
Thiết :sắt
Thiếu :trẻ
Thôn :làng
Thư :sách
Tiền :trước
Tiểu :nhỏ
Tiếu :cười
Vấn :hỏi
bán:nủa
bạch:trắng
cô(cô độc):một mình
cửu(cưu chương):chín
dạ(dạ hương,dạ hội):đêm
đại:lớn
hà:sông
hậu:sau
hồi:trở về
hữu:có
lực:sức
mộc:cây,cỏ
nhật:ngày,mặt trời
nguyệt:trăng
quốc:
tam:ba
tâm:lòng
thảo:cỏ
thiên:nghìn
thiết:sắt
thiếu:trẻ
thôn:làng
thư:sách
tiền:trước
tiểu:nhỏ
tiếu:cười
vấn:hỏi