46. A ( thì HTTD để diễn tả tương lai)
47. B ( Adj ngắn trong câu so sánh hơn “be + Adj-er + than”)
48. A ( Cấu trúc “ought to V”)
49. C (thì HTTD và danh từ số ít nên dùng "is")
50. C (Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N (địa điểm) + please?”)