ta có: số nu môi trường nội bào cung cấp cho gen B là:
3000 * (2\(^1\)-1) = 3000 (nu)
số nu mt nội bào cung cấp cho gen b là:
6000 - 3000 = 3000 \(\Rightarrow\)N = 3000 (nu)
\(\Rightarrow\) đây là dạng thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
ta có: số nu môi trường nội bào cung cấp cho gen B là:
3000 * (2\(^1\)-1) = 3000 (nu)
số nu mt nội bào cung cấp cho gen b là:
6000 - 3000 = 3000 \(\Rightarrow\)N = 3000 (nu)
\(\Rightarrow\) đây là dạng thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
Gen B có 3000 nuclêôtit, trong đó ađênin (A) chiếm tỷ lệ 20%. Gen B đột biến làm xuất hiện gen b. Khi gen b tự nhân đôi bình thường 2 lần, đã lấy từ môi trường nội bào 8994 nuclêôtit.
Tính số nuclêôtit từng loại của gen trước và sau khi đột biến.
1. Gen B có 1800 Nu (Nucleotit), có A (ađênin) chiếm 20% tổng số Nu gen B. Trong quá trình tự nhân đôi, gen B bị đột biến mất cặp A-T thành gen b. Hỏi gen b có bao nhiêu Nu mỗi loại?
2. Gen B có 3000 Nu (Nucleotit), có A (ađênin) chiếm 20% tổng số Nu gen B. Trong quá trình tự nhân đôi, gen B bị đột biến mất cặp G-X thành gen b. Hỏi gen b có bao nhiêu Nu mỗi loại?
Gen B có tỉ lệ A/G = 1/2 đã đột biến thành gen b. Gen b ngắn hơn gen B là 3,4 A0 (Ăngxtơrông) nhưng số liên kết hiđrô của hai gen vẫn bằng nhau. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi hai lần môi trường đã phải cung cấp 3549 nuclêôtít các loại. Hãy cho biết:
a. Đột biến đã diễn ra như thế nào? Cho rằng tác nhân gây đột biến không ảnh hưởng đến 3 cặp nuclêôtít.
b. Số nuclêôtít mỗi loại của mỗi gen?
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
Gen B dài 2550A° có số lượng nucleotit loại A chiếm 20% trong tổng số nucleotit của gen.Gen B bị đột biến thành b .Gen đột biến b ít hơn gen B một liên kết video nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào?và liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotit ?
b)Xác định số lượng từng loại nucleotit trong gen B và gen b.
Gen B dài 2550A° có số lượng nucleotit loại A chiếm 20% trong tổng số nucleotit của gen.Gen B bị đột biến thành b .Gen đột biến b ít hơn gen B một liên kết video nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào?và liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotit ?
b)Xác định số lượng từng loại nucleotit trong gen B và gen b.
Gen B có chiều dài 0,51mm bị đột biến thành gen b. Gen b có chiều dài hơn gen B là 3,4 A0.
a. Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.
b. Tính khối lượng phân tử của gen đột biến? Biết khối lượng phân tử trung bình của 1nucleotic là 300đvC (chi tiết nha.thanks:3)
gen B dài 4080 angstron và có hiệu số giữa G với 1 loại khác không bổ sung với nói là 10%.sau khi gen b bị đột biến trở thành gen b thì gen b có chứa 3117 liên kết hidro.hãy xác định loại đột biến đã xảy ra với gen B biết rằng đây là đột biến điểm