A caused B promised C increased D practiced
A unit B use C uncreased D unchanged
A school B chucrch C children D watch
A realise B promise C surprise D device
A caused B promised C increased D practiced
A unit B use C uncreased D unchanged
A school B chucrch C children D watch
A realise B promise C surprise D device
Cho 5 nguyên tử \(\left\{{}\begin{matrix}12\\6\end{matrix}\right.A};\dfrac{14}{6}B;\dfrac{18}{8}C;\dfrac{16}{8}D;\dfrac{14}{7}E\) ( thừa dấu ngoặc nha )
Hai nguyên tử nào có cùng số Nowtron ?
A ) A và B ;
b ) B và D ;
c ) A và C ;
d ) B và E ;
e ) C và D .
Giải thích sự lựa chọn !
1)Thể tích khí hiđro ở đktc cần dùng để khử hết 16 gam CuO là
Chọn đáp án: A. 2,24 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit 2)Trong phòng thí nghiệm, để thu khí hiđro người ta dùng cách nào? Chọn đáp án: A. Đẩy không khí, để úp bình B. Đẩy nước C. Đẩy nước hoặc Đẩy không khí, để úp bình D. Đẩy không khí, để đứng bìnhCâu 1: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở đktc?
A. 18,375 g
B. 9,17 g
C. 18 g
D. 17,657 g
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
A. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng
B. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng
C. Phản ứng phân hủy không phải là phản ứng hóa học
D. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy
Câu 3: Phát biểu nào đúng nhất trong các câu sau:
A. Oxi được dùng làm chất khử
B. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau, Oxi được dùng làm chất khử và Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:
A. Là phản ứng tỏa nhiệt
B. Sản phẩm tạo ra có CO2
C. Cần có Oxi
D. Là phản ứng oxi hóa – khử
Câu 5: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí (đktc) bay lên
A. 38,886 g
B. 38,868 g
C. 37,689 g
D. 38,678 g
Câu 6: Cho phản ứng KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2. Tỉ lệ chung của phương trình là:
A. 2:1:2:1
B. 2:1:1:2
C. 2:1:1:1
D. 2:2:1:1
Câu 1: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau?
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 . C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.
Câu 2: Đốt cháy 1 tạ than chứa 96% C, còn lại là tạp chất không cháy. Cần bao nhiêu m3 không khí (đktc) để đốt cháy hết lượng than trên?
A. 890 m3 B. 895 m3 C. 896 m3 D. 900 m3
Câu 1:Dãy chất chỉ gồm các hidđro cacbon là:
A. C2H2; C2H6O; C2H6. B. CH4 ; C2H4; C2H6.
C. C2H5Cl; C2H2, C6H6. D. C3H4, C3H6, C3H8O.
Câu 2:Dãy chỉ gồm dẫn xuất của hiđro cacbon là:
A. C2H4Br2, C3H6O2, C6H6. B. CH4, C2H5Cl, C6H12O6.
C. C2H2, C2H6O, C2H4O2. D. C6H6Cl6, C3H8O, CH3Br
Câu 3:Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một hợp chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái. B. Tính tan trong nước. C. Màu sắc. D. Thành phần nguyên tố.
Câu 4:Trong thành phần hiđro caccon A, nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng, công thức phân tử của A là :
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 5:Đốt cháy 46g một hợp chất hữu cơ A thu được 88g CO2 và 54g H2O. CTPT của A là công thức nào sau đây?
A. C2H6O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 1: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim ***** dưới đây?
A. Na2O
B. CaO
C. Cr2O3
D. CrO3
(Câu này mik không biết làm và các bạn giúp mik Cr thuộc loại Oxit nào. Mình hơi mơ hồ -_-)
Câu 2: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO3
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
Câu 3: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2
B. CO
C. SiO2
D. Cl2O
(Mấy câu này mik không biết làm và không biết lý do vì sao bạn chọn nó nên các bạn khi chọn có thể giải thích thêm để giúp mik tiến bộ hơn khi làm dạng này nha. Thanks!)
Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4
C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với
A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác
C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit
A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO
C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2
Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit
A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2
C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4
Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ
A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5
C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3
Câu 6: Thành phần của không khí gồm
A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi
C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ
D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác
Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa
A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO
C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2
Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp
A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O
C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3
Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy
A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH
Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3 là
A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit
C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng
Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là
t0 t0
A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2
t0 t0
C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O
Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là
A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )
Tự luận :
Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Fe + O2 ----> …….
b/ H2 + …… -----> H2O
c/ KClO3 ------> …….. + O2
d/ ……… + O2 -----> CO2 + H2O
Bài 2:
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?
b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)
Câu 6:Số công thức cấu tạo cùng công thức phân tử C4H10 là:
A. 2. B. 3. C. 3. D. 5.
Câu 7:Cho 16 gam đất đèn (chứa 80% CaC2) tác dụng hết với nước, thu được V lít khí C2H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12. B. 22,4. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 8: Chất nào sau đây là hiđrocacbon ?
A. CH2O B. C2H5Br C. C6H6 D. CH3COOH.
Câu 9: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH4 B. C2H6 C. C6H6 D. C3H6Br.
Câu 10: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4Cl2 là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 11: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H7N là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Câu 12: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4O là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Câu 13: Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách ra từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích limonen cho thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau : %mC = 88,235% ; %mH = 11,765%. Tỉ khối hơi của limonen so với không khí bằng 4.690. Công thức phân tử của limonen là
A. C10H16 B. C10H18 C. C10H16O D. C8H8O2.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là
A. C2H4O B. C5H12O C. C4H8O2 D. C3H4O3.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ), thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 là 2. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O B. C5H12O C. C4H8O2 D. C3H4O3.