Gạch chân các từ mượn và xếp chúng vào vị trí thích hợp với nguồn gốc
ăn, ăn uống , ẩm thực , văn hoá , học sinh , người dạy , khí hậu , không gian , quốc gia , hoà binh , đầm ấm , lo lắng , ti vi , vui , Pa - ra - bôn , ô tô , tàu thủy , xe lửa , gác đờ bu , săm , lốp , pê - Đan , gác măng rê , cúp , Ten nít , tuốc nơ vít , nước , sông
Nhóm A Tiếng hán
Nhóm B tiếng anh và pháp