STT | Hình dạng bên ngoài | Tên gọi cảm biến | Công dụng | Thông số kĩ thuật |
1 | Cảm biến nhiệt độ | Đo nhiệt độ | - Điện áp định mức: 5 VDC hoặc 12 VDC. - Phạm vi nhiệt độ đo được: từ - 50 °C đến 1100 °C. | |
2 | Cảm biến độ ẩm | Đo độ ẩm môi trường | - Dải đo: 0-100%RH - Độ chính xác: ±2%RH - Nguồn cấp: 10-30VDC - Ngõ ra: 4-20mA, 0-5V - Kích thước: M12, M18, M30 - Chất liệu: Nhựa | |
3 | Cảm biến pH | Đo độ pH của nước hoặc dung dịch | - Điện áp định mức: từ 3,3 VDC đến 5 VDC. - Phạm vi đo độ pH: từ 0 đến 14. - Nhiệt độ đo: từ 0 °C đến 60 °С.
| |
4 | Cảm biến ánh sáng | Phát hiện vật thể bằng tia sáng | - Dải đo: 10mm đến 2m - Loại: phản xạ khuếch tán, phản xạ gương, thu nhận trực tiếp - Chế độ hoạt động: sáng/tối - Nguồn cấp: 10-30VDC - Ngõ ra: NPN/PNP - Kích thước: M12, M18, M30 - Chất liệu: Nhựa, Kim loại | |
5 | Rơ le thời gian | Tạo thời gian trễ để bật hoặc tắt mạch điện | - Điện áp định mức: 12 VDC, 24 VDC hoặc 220 VAC. - Thời gian trễ: từ 0 đến 10 giây, từ 0 đến 30 giây, từ 0 đến 60 giây, từ 0 đến 60 phút, theo thời gian thực từ 0 đến 24 giờ. |