Chủ đề 2. Một số cảm biến thông dụng trong nông nghiệp

Nội dung lý thuyết

1. CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ

- Cảm biến nhiệt độ:

+ Là thiết bị đo sự thay đổi về nhiệt độ.

+ Cấu tạo bên ngoài:

  • Đầu dò (điểm đo nhiệt độ).

  • Dây nối.

  • Đầu dây nối giữa cảm biến và mô đun.

Công nghệ 9, Cảm biến nhiệt độ.olm
Cảm biến nhiệt độ

- Mô đun cảm biến nhiệt độ được sử dụng để đo, giám sát và điều chỉnh nhiệt độ tự động của môi trường, các thiết bị như:

+ Bồn đun nước, lò nung, lò sấy.

+ Kho bảo quản, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...

Công nghệ 9, Mô đun cảm biến nhiệt độ.olm
Mô đun cảm biến nhiệt độ

- Cảm biến nhiệt độ có các thông số kĩ thuật:

+ Điện áp định mức: 5 VDC hoặc 12 VDC.

+ Phạm vi nhiệt độ đo được: từ - 50°C đến 1100°C.

2. CẢM BIẾN ĐỘ ẨM ĐẤT

- Cảm biến độ ẩm đất:

+ Là thiết bị phát hiện và đo lường độ ẩm trong đất.

+ Cấu tạo bên ngoài:

  • Đầu dò của cảm biến.

  • Cục nối dây giữa cảm biến với mô đun.

Công nghệ 9, Cảm biến độ ẩm đất.olm
Cảm biến độ ẩm đất

- Mô đun cảm biến độ ẩm đất:

+ Được ứng dụng để đo và điều chỉnh tự động độ ẩm đất trong các hệ thống tưới tiêu tự động trong sản xuất nông nghiệp.

Công nghệ 9, Mô đun cảm biến độ ẩm đất
Mô đun cảm biến độ ẩm đất

- Cảm biến độ ẩm có các thông số kĩ thuật:

+ Điện áp định mức: 5 VDC hoặc 12 VDC.

+ Phạm vi độ ẩm đo được: từ 20% đến 99%.

3. CẢM BIẾN ÁNH SÁNG

- Cảm biến ánh sáng (quang trở):

+ Là thiết bị chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành tín hiệu điện.

+ Cấu tạo bên ngoài:

  • Điện cực thứ nhất.

  • Điện cực thứ hai.

  • Vỏ sứ.

  • Chân cảm biến (cục nối dây giữa cảm biến với mô đun).

Công nghệ 9, Cảm biến ánh sáng
Cảm biến ánh sáng

- Mô đun cảm biến ánh sáng, được ứng dụng trong:

+ Hệ thống chiếu sáng tự động.

+ Hệ thống mái che tự động trong các trang trại chăn nuôi, trồng trọt hay các nhà kính.

Công nghệ 9, Mô đun cảm biến ánh sáng
Mô đun cảm biến ánh sáng

- Cảm biến ánh sáng có các thông số kĩ thuật:

+ Điện áp định mức: 5 VDC hoặc 12 VDC.

+ Dải đo cường độ ánh sáng: từ 0 đến 998 Lux.

4. CẢM BIẾN pH

- Cảm biến pH:

+ Là thiết bị đo độ pH của nước hoặc các dung dịch.

+ Cấu tạo bên ngoài:

  • Đầu dò (điểm đo độ pH).

  • Dây nối.

  • Đầu nối cảm biến với mô đun.

Công nghệ 9, Cảm biến pH
Cảm biến pH

- Mô đun cảm biến pH, được ứng dụng trong hệ thống:

+ Bón phân tự động cho cây trồng.

+ Giám sát chất lượng nước tự động cho nuôi trồng thủy sản, thủy canh, thủy sinh,...

Công nghệ 9, Mô đun cảm biến pH.olm
Mô đun cảm biến pH

- Thông số kĩ thuật của cảm biến pH:

+ Điện áp định mức: từ 3,3 VDC đến 5 VDC.

+ Phạm vi đo độ pH: từ 0 đến 14.

+ Nhiệt độ đo: từ 0ºC đến 60ºC.

5. RƠ LE THỜI GIAN

Công nghệ 9, Rơ le thời gian.olm
Rơ le thời gian

- Rơ le thời gian còn được gọi là bộ định thời (timer).

- Các bộ phận chính của rơ le thời gian:

+ Đồng hồ chỉnh thời gian trễ.

+ Thân rơ le.

+ Đế rơ le.

- Sơ đồ chân đế rơ le:

+ Chân 2 và 7 được nối với nguồn AC hoặc DC để cấp điện cho cuộn dây rơ le.

+ Chân 1, 3, 4 nối với bộ tiếp điểm bật, tắt tức thời (không có thời gian trễ).

+ Chân 5, 6, 8 nối với bộ tiếp điểm bật, tắt có thời gian trễ.

Công nghệ 9, Sơ đồ chân của rơ le thời gian
Sơ đồ chân của rơ le thời gian

- Trong sản xuất nông nghiệp:

+ Rơ le thời gian được sử dụng phổ biến trong hệ thống tưới nước tự động theo thời gian thực.

+ Rơ le thời gian cũng được ứng dụng phổ biến để bật, tắt tự động đèn chiếu sáng, quạt thông gió, máy sưởi ấm,...

- Thông số kĩ thuật của rơ le thời gian:

+ Điện áp định mức: 12 VDC, 24 VDC hoặc 220 VAC.

+ Thời gian trễ:

  • Từ 0 đến 10 giây.

  • Từ 0 đến 30 giây.

  • Từ 0 đến 60 giây.

  • Từ 0 đến 60 phút.

  • Theo thời gian thực từ 0 đến 24 giờ.