He / like / sports
=> He likes playing sports
Dùng từ gợi ý viết thành một câu hoàn chỉnh
he / like / sports
=> He likes sports.
Hoặc:
He likes to play sports.
He / like / sports
=> He likes playing sports
Dùng từ gợi ý viết thành một câu hoàn chỉnh
he / like / sports
=> He likes sports.
Hoặc:
He likes to play sports.
dùng từ gợi ý viết thành câu
1,can / you / turn on / light?
2,I / visit / grandparents / next week
3, she / understand / things / quick / easy
4,my father / buy / new car / next month
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
behind / our house. / lies / The mountain
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
We / put / all our books / on / the bookshelf.
3) Đặt câu hỏi và trả lời, dùng các từ gợi ý sau:
1. How / you / school? (bus)
2. How / he / school? (bike)
3. How / Lan / travel / work? (train)
4. How / Mai / travel / Hanoi ? (plane)
5. How / they / travel / Hue? ( car)
Lê Nguyên Hạo,...........giúp
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
going to / stay in Hanoi / for / I am / one day.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. father / is / engineer / an / my
2. eight / old / my / years / brother / is
3. and / living room / my / father / mother the / are / in
sử dụng gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh
it/have/nice huge playing ground thành
sử dụng gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh
teachers/helpful
they/always/help me/when /i need
student/hard working/intelligent
i/lucky/heve many friends here
i/love/my school
Câu 1: Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng
1.during / I /wear / will /colorful / Tet holiday / clothes
2.mother /I / say / my / happy new years / to /will
3.ask / won't /she / for /lucky money
4.take / he / things / won't / water / related / the / house out / of