Ta có công thức chuyển đổi như sau:
CM=\(\dfrac{10.D.C\%}{M}\)
Thay vào ta có:
CM=\(\dfrac{10.1,09.10}{74,5}=1,46M\)
Ta có công thức chuyển đổi như sau:
CM=\(\dfrac{10.D.C\%}{M}\)
Thay vào ta có:
CM=\(\dfrac{10.1,09.10}{74,5}=1,46M\)
Hòa tan 0,5mol Na2CO3.10H2O vào 200g H2O tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol và khối lượng riêng của dung dịch
Dung dịch b chứa 2 muối AgNO3 1M và Cu(NO3)2 XM cho 500ml dung dịch đi HCl với 24,5 gam hỗn hợp A gồm kali và kcl thu được 37,85 gam kết tủa và dung dịch Al ngâm một thanh kẽm vào dung dịch A Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kiếm ra cân lại thấy khối lượng thanh cảnh tăng 22,15 gam Tính thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối kali và kcl nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch D
1. Cần lấy bao nhiêu gam muối ăn hòa vào 123gam nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 18%.
2. Trộn 50gam dung dịch natri hidroxit 12% với 20gam dung dịch natri hidroxit 40% thu được dung dịch mới có khối lượng riêng là 1.225g/ml. Tính koongf độ % và nồng độ mol/l dung dịch mới thu được.
Hoà tan V lit HCl (đktc) vào 192,7 ml nước thì thu được dung dịch HCl 3,65%
a/ Tính V
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch. Suy ra khối lượng riêng của dung dịch. Sự hoà tan không làm thay đổi thể tích chất lỏng
Cho 7,75 natri oxit tác dụng với nước, thu được 250 ml dung dịch bazơ
a, Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên. Từ đó tính thể tích dung dịch H2SO4 đem dùng, biết D dung dịch H2SO4 = 1,14g/ml
Trộn 200 ml dung dịch \(AgNO_3\) 0,1M vào 200 ml dung dịch HCI 0,3M
a. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
b. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. Biết rằng sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
cho 200ml dd sulfuric acid 1M tác dụng vừa đủ với x ml dung dịch barium chloride 1,5M
a) tính khối lượng kết tủa thu được?
b) tính thể tích của dung dịch barium chloride đã dùng ?
c)tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng ?
d) cho quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng . nêu hiện tượng thấy được ở quỳ tím . giải thích
cho H=1, Cl=35,5; Ag=108, N=14 ,O=16, Ba = 137, S= 32
Trộn 500ml dung dịch HCl (d=1.2g/ml) có nồng độ 7.3% với 300ml nước
a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
b. Tính nồng độ mol/lit dung dịch thu được
tính nồng độ mol của dung dịch ZnCL2 25% có D bằng 1,23 gam/cm3