Dùng bảng căn bậc hai tìm \(x\), biết :
a) \(x^2=15\)
b) \(x^2=22,8\)
c) \(x^2=351\)
d) \(x^2=0,46\)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71 0,03 0,216 0,811 0,0012 0,000315
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
\(115\) \(232\) \(571\) \(9691\)
Tra bảng căn bậc hai, tìm \(\sqrt{35,92}\) được \(\sqrt{35,92}\approx5,993\)
Vậy suy ra \(\sqrt{0,3592}\) có giá trị gần đúng là :
(A) \(0,5993\) (B) \(5,993\) (C) \(59,93\) (D) \(599,3\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
\(5,4\) \(7,2\) \(9,5\) \(31\) \(68\)
a) \(\sqrt{x}=1,5\)
b) \(\sqrt{x}=2,15\)
c) \(\sqrt{x}=0,52\)
d) \(\sqrt{x}=0,038\)
Dùng bảng bình phương tìm \(x\) biết :
a) \(\sqrt{x}=1,5\)
b) \(\sqrt{x}=2,15\)
c) \(\sqrt{x}=0,52\)
d) \(\sqrt{x}=0,038\)
với x lớn hơn hoặc bằng 2, tìm giá trị ngộ nhất của 2cănx+1
Thử lại kết quả bài 47 bằng bảng bình phương
a) \(x^2=15\)
b) \(x^2=22,8\)
c) \(x^2=351\)
d) \(x^2=0,46\)